1: 您好,请出示您的护照和机票。 Nín hǎo, qǐng chūshì nín de hùzhào hé jīpiào.
Chào anh, vui lòng xuất trình hộ chiếu và vé máy bay.
2: 这是我的护照和电子机票。 Zhè shì wǒ de hùzhào hé diànzǐ jīpiào.
Đây là hộ chiếu và vé điện tử của tôi.
3: 您有托运行李吗? Nín yǒu tuōyùn xínglǐ ma?
Anh có hành lý ký gửi không?
4: 有的,这个行李要托运。 Yǒu de, zhège xínglǐ yào tuōyùn.
Có, tôi muốn ký gửi cái vali này.
5: 行李超重了,需要支付超重费。 Xínglǐ chāozhòng le, xūyào zhīfù chāozhòng fèi.
Hành lý của anh bị quá cân, cần thanh toán phí quá cân.
6: 好的,我用信用卡支付。 Hǎo de, wǒ yòng xìnyòngkǎ zhīfù.
Được, tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng.
7: 请把行李放在传送带上,并脱下外套和皮带。 Qǐng bǎ xínglǐ fàng zài chuánsòngdài shàng, bìng tuō xià wàitào hé pídài.
Vui lòng đặt hành lý lên băng chuyền và cởi áo khoác, thắt lưng.
8: 需要脱鞋子吗? Xūyào tuō xiézi ma?
Có cần cởi giày không?
9: 要的,请把鞋子和电子设备放进篮子里。 Yào de, qǐng bǎ xiézi hé diànzǐ shèbèi fàng jìn lánzi lǐ.
Có, vui lòng đặt giày và các thiết bị điện tử vào khay.
10: 先生,请出示登机牌。 Xiānshēng, qǐng chūshì dēngjīpái.
Anh vui lòng xuất trình vé máy bay.
11: 给您,这是我的登机牌。 Gěi nín, zhè shì wǒ de dēngjīpái.
Đây, vé máy bay của tôi.
12: 您的座位在23A,请沿着这个通道走。 Nín de zuòwèi zài 23A, qǐng yánzhe zhège tōngdào zǒu.
Ghế của anh là 23A, đi theo lối này nhé.
13: 先生,欢迎登机。请问您需要饮料吗? Xiānshēng, huānyíng dēng jī. Qǐngwèn nín xūyào yǐnliào ma?
Chào anh, chào mừng anh lên máy bay. Anh có muốn uống gì không?
14: 请给我一杯橙汁,谢谢! Qǐng gěi wǒ yībēi chéngzhī, xièxiè!
Cho tôi một ly nước cam, cảm ơn!
15: 好的,请稍等。 Hǎo de, qǐng shāoděng.
Dạ vâng, vui lòng đợi một chút.
16: 请问,行李提取处在哪里? Qǐngwèn, xínglǐ tíqǔ chù zài nǎlǐ?
Xin hỏi, khu vực nhận hành lý ở đâu?
17: 在前方左轉,然後一直走就到了。 Zài qiánfāng zuǒzhuǎn, ránhòu yīzhí zǒu jiù dào le.
Anh đi thẳng rồi rẽ trái, sẽ thấy ngay.
18: 请问这里可以订机票吗? Qǐngwèn zhèlǐ kěyǐ dìng jīpiào ma?
Xin hỏi ở đây có thể đặt vé máy bay không?
19: 我要订一张从河内飞往上海的机票。 Wǒ yào dìng yī zhāng cóng Hénèi fēiwǎng Shànghǎi de jīpiào.
Tôi muốn đặt một vé từ Hà Nội đến Thượng Hải.
20: 请问有没有直飞航班? Qǐngwèn yǒu méiyǒu zhífēi hángbān?
Xin hỏi có chuyến bay thẳng không?
21: 这个航班是几点起飞? Zhège hángbān shì jǐ diǎn qǐfēi?
Chuyến bay này khởi hành lúc mấy giờ?
22: 最便宜的机票多少钱? Zuì piányí de jīpiào duōshǎo qián?
Vé rẻ nhất bao nhiêu tiền?
23: 请帮我订一张经济舱的机票。 Qǐng bāng wǒ dìng yī zhāng jīngjì cāng de jīpiào.
Hãy giúp tôi đặt một vé hạng phổ thông.
24: 请帮我选靠窗的座位。 Qǐng bāng wǒ xuǎn kàochuāng de zuòwèi.
Nhờ bạn chọn cho tôi chỗ ngồi cạnh cửa sổ.
25: 请问可以免费托运多少公斤的行李? Qǐngwèn kěyǐ miǎnfèi tuōyùn duōshǎo gōngjīn de xínglǐ?
Xin hỏi có thể ký gửi miễn phí bao nhiêu kg hành lý?
26: 我要加购一件行李托运。 Wǒ yào jiāgòu yī jiàn xínglǐ tuōyùn.
Tôi muốn mua thêm hành lý ký gửi.
27: 这张票可以退改吗? Zhè zhāng piào kěyǐ tuì gǎi ma?
Vé này có thể hoàn đổi không?
28: 请问有飞机餐吗? Qǐngwèn yǒu fēijī cān ma?
Xin hỏi có suất ăn trên máy bay không?
29: 请问需要护照吗? Qǐngwèn xūyào hùzhào ma?
Xin hỏi có cần hộ chiếu không?
30: 有儿童票价吗? Yǒu értóng piàojià ma?
Có giá vé cho trẻ em không?
31: 我要订往返机票。 Wǒ yào dìng wǎngfǎn jīpiào.
Tôi muốn đặt vé khứ hồi.
32: 这个航班会准时吗? Zhège hángbān huì zhǔnshí ma?
Chuyến bay này có đúng giờ không?
33: 请问飞机上有Wi-Fi吗? Qǐngwèn fēijī shàng yǒu Wi-Fi ma?
Xin hỏi trên máy bay có Wi-Fi không?
34: 请问飞行时间多长? Qǐngwèn fēixíng shíjiān duō zhǎng?
Xin hỏi thời gian bay bao lâu?
35: 请给我一条毯子。 Qǐng gěi wǒ yītiáo tǎnzi.
Cho tôi xin một cái chăn
36: 请问可以换座位吗? Qǐngwèn kěyǐ huàn zuòwèi ma?
Có thể đổi chỗ ngồi không?
37: 您好,欢迎光临!请问几位? Nín hǎo, huānyíng guānglín! Qǐngwèn jǐ wèi?
Xin chào, hoan nghênh quý khách! Xin hỏi mấy người ạ?
38: 我们有两位。 Wǒmen yǒu liǎng wèi
Chúng ta có hai người.
39: 请坐。请问需要看菜单吗? Qǐng zuò. Qǐngwèn xūyào kàn càidān ma?
Mời ngồi. Quý khách có cần xem thực đơn không ạ?
40: 给我们一本菜单吧。 Gěi wǒmen yī běn càidān ba.
Cho chúng tôi một thực đơn nhé.
41: 这是我们的菜单,请慢慢看。 Zhè shì wǒmen de càidān, qǐng mànmàn kàn.
Đây là thực đơn của chúng tôi, quý khách xem từ từ nhé.
42: 这道“鱼香茄子”是什么?辣吗? Zhè dào 'yúxiāng qiézi' shì shénme? Là ma?
Món 'Cà tím xào cá' là gì? Có cay không?
43: 这是一道川菜,微辣,味道很香。 Zhè shì yī dào Chuāncài, wēilà, wèidào hěn xiāng.
Đây là món ăn Tứ Xuyên, hơi cay một chút, hương vị rất thơm ngon.
44: 那就来一份这个,再来一份宫保鸡丁,还有一碗酸辣汤。 Nà jiù lái yī fèn zhège, zài lái yī fèn Gōngbǎo Jīdīng, hái yǒu yī wǎn suānlàtāng.
Vậy gọi một phần món này, thêm một phần gà xào cung bảo và một bát canh chua cay.
45: 好的,请稍等。 Hǎo de, qǐng shāoděng.
Vâng, xin quý khách đợi một chút.
46: 这道菜味道不错,你觉得呢? Zhè dào cài wèidào bùcuò, nǐ juéde ne?
Món này ngon đấy, bạn thấy sao?
47: 是啊,特别是这个鱼香茄子,味道很棒! Shì a, tèbié shì zhège yúxiāng qiézi, wèidào hěn bàng!
Đúng vậy, đặc biệt là món cà tím này, rất tuyệt!
48: 这里的饭菜挺合口味,下次还来! Zhèlǐ de fàncài tǐng hé kǒuwèi, xià cì hái lái!
Đồ ăn ở đây hợp khẩu vị lắm, lần sau lại đến nhé!
49: 需要再来点米饭或饮料吗? Xūyào zài lái diǎn mǐfàn huò yǐnliào ma?
Quý khách có muốn gọi thêm cơm hoặc đồ uống không?
50: 来一瓶啤酒吧。 Lái yī píng píjiǔ ba.
Cho một chai bia nhé.
51: 好的,请稍等。 Hǎo de, qǐng shāoděng.
Vâng, xin đợi một chút.
52: 服务员,买单! Fúwùyuán, mǎidān!
Nhân viên ơi, tính tiền!
53: 一共是 158 块,您是现金还是刷卡? Yīgòng shì 158 kuài, nín shì xiànjīn háishì shuākǎ?
Tổng cộng là 158 tệ, quý khách thanh toán tiền mặt hay quẹt thẻ?
54: 我用微信支付,可以吗? Wǒ yòng Wēixìn zhīfù, kěyǐ ma?
Tôi dùng WeChat trả tiền được không?
55: 当然可以,请扫这个二维码。 Dāngrán kěyǐ, qǐng sǎo zhège èrwéimǎ.
Tất nhân là được, xin quét mã QR này.
56: 好了,钱已经转过去了。 Hǎole, qián yǐjīng zhuǎnguòqùle.
Xong rồi, tôi đã chuyển tiền.
57: 收到了,感谢光临,欢迎下次再来! Shōudàole, gǎnxiè guānglín, huānyíng xiàcì zàilái!
Đã nhận được, cảm ơn quý khách, hẹn gặp lại lần sau!
58: 你好,请问门票多少钱? Nǐ hǎo, qǐngwèn ménpiào duōshǎo qián?
Xin chào, cho tôi hỏi vé vào cửa bao nhiêu tiền?
59: 成人票 80 块,儿童票 40 块。 Chéngrén piào 80 kuài, értóng piào 40 kuài.
Vé người lớn 80 tệ, vé trẻ em 40 tệ.
60: 请问这里几点关门? Qǐngwèn zhèlǐ jǐ diǎn guānmén?
Xin hỏi mấy giờ nơi này đóng cửa?
61: 请问这里有导游服务吗? Qǐngwèn zhèlǐ yǒu dǎoyóu fúwù ma?
Ở đây có dịch vụ hướng dẫn viên không?
62: 有的,我们提供导览服务,一次 100 块钱。 Yǒu de, wǒmen tígōng dǎolǎn fúwù, yīcì 100 kuài qián.
Có, chúng tôi có dịch vụ hướng dẫn, giá 100 tệ một lần.
63: 这个景点怎么去? Zhège jǐngdiǎn zěnme qù?
Điểm du lịch này đi thế nào?
64: 请问最近的地铁站在哪里? Qǐngwèn zuìjìn de dìtiě zhàn zài nǎlǐ?
Xin hỏi ga tàu điện gần nhất ở đâu?
65: 这里有地图吗? Zhèlǐ yǒu dìtú ma?
Ở đây có bản đồ không?
66: 你好,我想租一辆自行车,怎么收费? Nǐ hǎo, wǒ xiǎng zū yī liàng zìxíngchē, zěnme shōufèi?
Xin chào, tôi muốn thuê một chiếc xe đạp, giá bao nhiêu?
67: 租一小时 20 块,租一天 100 块。 Zū yī xiǎoshí 20 kuài, zū yītiān 100 kuài.
Thuê một giờ là 20 tệ, thuê một ngày là 100 tệ.
68: 那我租三个小时。 Nà wǒ zū sān gè xiǎoshí.
Vậy tôi thuê 3 tiếng.
69: 好的,请押金 200 块,还车时会退还。 Hǎo de, qǐng yājīn 200 kuài, hái chē shí huì tuìhuán.
Được, vui lòng đặt cọc 200 tệ, khi trả xe sẽ hoàn lại.
70: 这是您的车锁和收据,请保管好。 Zhè shì nín de chē suǒ hé shōujù, qǐng bǎoguǎn hǎo.
Đây là khóa xe và hóa đơn, vui lòng giữ cẩn thận.
71: 你好,可以帮我拍张照片吗? Nǐ hǎo, kěyǐ bāng wǒ pāi zhāng zhàopiàn ma?
Xin chào, bạn có thể chụp giúp tôi một kiểu ảnh không?
72: 当然可以!你想怎么拍? Dāngrán kěyǐ! Nǐ xiǎng zěnme pāi?
Tất nhiên rồi! Bạn muốn chụp thế nào?
73: 帮我把这座塔拍进去,谢谢! Bāng wǒ bǎ zhè zuò tǎ pāi jìnqù, xièxiè!
Bạn chụp giúp tôi cả tòa tháp này nhé, cảm ơn!
74: 很美,谢谢你! Hěn měi, xièxiè nǐ!
Rất đẹp, cảm ơn bạn!
75: 这里有纪念品商店吗? Zhèlǐ yǒu jìniànpǐn shāngdiàn ma?
Ở đây có cửa hàng quà lưu niệm không?
76: 你好,这里有卖男士衬衫吗? Nǐ hǎo, zhèlǐ yǒu mài nánshì chènshān ma?
Xin chào, ở đây có bán áo sơ mi nam không?
77: 有的,这边请,我带您看看。 Yǒu de, zhèbiān qǐng, wǒ dài nín kàn kàn.
Có ạ, mời anh qua đây, tôi dẫn anh xem.
78: 这件衬衫有其他颜色吗? Zhè jiàn chènshān yǒu qítā yánsè ma?
Chiếc áo này có màu khác không?
79: 有的,我们还有白色、蓝色和黑色。 Yǒu de, wǒmen hái yǒu báisè, lánsè hé hēisè.
Có ạ, chúng tôi còn có màu trắng, màu xanh và màu đen.
80: 这件有我的尺寸吗?我是L号的。 Zhè jiàn yǒu wǒ de chǐcùn ma? Wǒ shì L hào de.
Chiếc này có size của tôi không? Tôi mặc size L.
81: 让我帮您看看,请稍等。 Ràng wǒ bāng nín kàn kàn, qǐng shāo děng.
Để tôi xem giúp anh, vui lòng đợi một chút.
82: 我可以试穿吗? Wǒ kěyǐ shì chuān ma?
Tôi có thể mặt thử không?
83: 可以的,试衣间在那边。 Kěyǐ de, shì yī jiān zài nà biān.
Được ạ, phòng thử đồ ở bên kia.
84: 这件有点紧,有大一点的吗? Zhè jiàn yǒudiǎn jǐn, yǒu dà yīdiǎn de ma?
Chiếc này hơi chật, có size lớn hơn không?
85: 有的,我帮您拿XL号试试看。 Yǒu de, wǒ bāng nín ná XL hào shìshì kàn.
Có ạ, tôi lấy cho anh size XL thử xem.
86: 这件刚刚好,我很喜欢! Zhè jiàn gānggāng hǎo, wǒ hěn xǐhuān!
Chiếc này vừa đẹp, tôi rất thích!
87: 这件多少钱? Zhè jiàn duōshǎo qián?
Chiếc này bao nhiêu tiền?
88: 这件原价500,000越南盾,现在打八折。 Zhè jiàn yuánjià 500,000 yuènándùn, xiànzài dǎ bā zhé.
Chiếc này giá gốc 500.000 VND, hiện đang giảm 20%.
89: 可以再便宜一点吗? Kěyǐ zài piányí yīdiǎn ma?
Có thể giảm giá thêm không?
90: 这已经是促销价了,不过如果您买两件,可以再打九折。 Zhè yǐjīng shì cùxiāo jià le, bùguò rúguǒ nín mǎi liǎng jiàn, kěyǐ zài dǎ jiǔ zhé.
Đây đã là giá khuyến mãi rồi, nhưng nếu anh mua hai chiếc, sẽ được giảm 10% nữa.
91: 好,我要这件,请帮我包起来。 Hǎo, wǒ yào zhè jiàn, qǐng bāng wǒ bāo qǐlái.
Được, tôi lấy chiếc này, nhờ bạn gói lại giúp tôi.
92: 好的,请到这边结账。 Hǎo de, qǐng dào zhè biān jiézhàng.
Vâng, mời bạn qua đây thanh toán.
93: 我可以刷卡吗? Wǒ kěyǐ shuākǎ ma?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không?
94: 可以的,我们接受信用卡和现金付款。 Kěyǐ de, wǒmen jiēshòu xìnyòngkǎ hé xiànjīn fùkuǎn.
Được ạ, chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng và tiền mặt.
95: 这是您的发票和商品,谢谢光临! Zhè shì nín de fāpiào hé shāngpǐn, xièxiè guānglín!
Đây là hóa đơn và sản phẩm của bạn, cảm ơn quý khách!
96: 我有预订一间房,这是我的护照。 Wǒ yǒu yùdìng yī jiān fáng, zhè shì wǒ de hùzhào.
Tôi đã đặt phòng, đây là hộ chiếu của tôi.
97: 请问我的房间号是多少? Qǐngwèn wǒ de fángjiān hào shì duōshǎo?
Xin hỏi số phòng của tôi là bao nhiêu?
98: 请给我两张房卡,谢谢。 Qǐng gěi wǒ liǎng zhāng fángkǎ, xièxiè.
Vui lòng cho tôi hai thẻ phòng, cảm ơn.
99: 请问早餐在哪里用餐? Qǐngwèn zǎocān zài nǎlǐ yòngcān?
Xin hỏi bữa sáng ăn ở đâu?
100: 饭店有提供免费 Wi-Fi 吗? Fàndiàn yǒu tígōng miǎnfèi Wi-Fi ma?
Khách sạn có cung cấp Wi-Fi miễn phí không?
101: 请问停车场在哪里? Qǐngwèn tíngchēchǎng zài nǎlǐ?
Xin hỏi bãi đỗ xe ở đâu?
102: 饭店有游泳池吗? Fàndiàn yǒu yóuyǒngchí ma?
Khách sạn có bể bơi không?
103: 请问健身房开放到几点? Qǐngwèn jiànshēnfáng kāifàng dào jǐ diǎn?
Xin hỏi phòng tập gym mở cửa đến mấy giờ?
104: 有洗衣服务吗? Yǒu xǐyī fúwù ma?
Có dịch vụ giặt ủi không?
105: 请问电梯在哪里? Qǐngwèn diàntī zài nǎlǐ?
Xin hỏi thang máy ở đâu?
106: 我可以在饭店租车吗? Wǒ kěyǐ zài fàndiàn zūchē ma?
Tôi có thể thuê xe tại khách sạn không?
107: 这里有旅游咨询服务吗? Zhèlǐ yǒu lǚyóu zīxún fúwù ma?
Ở đây có dịch vụ tư vấn du lịch không?
108: 请帮我送一些毛巾到房间。 Qǐng bāng wǒ sòng yīxiē máojīn dào fángjiān.
Vui lòng mang thêm khăn tắm lên phòng giúp tôi.
109: 冷气好像坏了,能请人来修理吗? Lěngqì hǎoxiàng huàile, néng qǐng rén lái xiūlǐ ma?
Hình như điều hòa bị hỏng rồi, có thể gọi người sửa giúp tôi không?
110: 请问Wi-Fi密码是多少? Qǐngwèn Wi-Fi mìmǎ shì duōshǎo?
Xin hỏi mật khẩu Wi-Fi là gì?
111: 你们这有提供叫醒服务吗? Nǐmen zhè yǒu tígōng jiào xǐng fúwù ma?
Ở đây có cung cấp dịch vụ báo thức không?
112: 可以帮我换房间吗? Kěyǐ bāng wǒ huàn fángjiān ma?
Có thể đổi phòng giúp tôi không?
113: 我需要多一条浴巾。 Wǒ xūyào duō yītiáo yùjīn.
Tôi cần thêm một cái khăn tắm.
114: 房间里没有热水,请帮我检查一下。 Fángjiān lǐ méiyǒu rèshuǐ, qǐng bāng wǒ jiǎnchá yīxià.
Phòng không có nước nóng, vui lòng kiểm tra giúp tôi.
115: 请帮我打扫房间。 Qǐng bāng wǒ dǎsǎo fángjiān.
Vui lòng dọn dẹp phòng giúp tôi.
116: 可以帮我加一张床吗? Kěyǐ bāng wǒ jiā yī zhāng chuáng ma?
Có thể thêm một giường giúp tôi không?
117: 房间里的电视不能用。 Fángjiān lǐ de diànshì bù néng yòng.
Tivi trong phòng không hoạt động.
118: 我要退房了,请帮我结账。 Wǒ yào tuìfáng le, qǐng bāng wǒ jiézhàng.
Tôi muốn trả phòng, nhờ bạn thanh toán giúp tôi.
119: 请问有没有额外的费用? Qǐngwèn yǒu méiyǒu éwài de fèiyòng?
Xin hỏi có khoản phí nào thêm không?
120: 我可以寄放行李吗? Wǒ kěyǐ jìfàng xínglǐ ma?
Tôi có thể gửi hành lý ở đây không?
121: 请帮我叫计程车到机场。 Qǐng bāng wǒ jiào jìchéngchē dào jīchǎng.
Nhờ bạn gọi taxi đưa tôi đến sân bay.
122: 请问饭店有机场接送服务吗? Qǐngwèn fàndiàn yǒu jīchǎng jiēsòng fúwù ma?
Xin hỏi khách sạn có dịch vụ đưa đón sân bay không?
123: 这次住宿很愉快,谢谢你们! Zhè cì zhùsù hěn yúkuài, xièxiè nǐmen!
Tôi rất hài lòng với kỳ nghỉ này, cảm ơn các bạn!