1: 我们几点见面? Wǒmen jǐ diǎn jiànmiàn?
Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ?
2: 我们晚上七点见面,然后去吃饭怎么样? Wǒmen wǎnshàng qī diǎn jiànmiàn, ránhòu qù chīfàn zěnme yàng?
Chúng ta gặp nhau lúc 7 giờ tối, sau đó đi ăn tối nhé?
3: 请问现在几点? Qǐngwèn xiànzài jǐ diǎn?
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?
4: 现在是下午三点半。 Xiànzài shì xiàwǔ sān diǎn bàn.
Bây giờ là ba rưỡi chiều.
5: 现在去车站还来得及吗? Xiànzài qù chēzhàn hái láidéjí ma?
Bây giờ đi nhà ga còn kịp không?
6: 来得及,最后一趟火车晚上十点出发。 Láidéjí, zuìhòu yī tàng huǒchē wǎnshàng shí diǎn chūfā
Vẫn kịp, chuyến tàu cuối xuất phát lúc 10 giờ tối.
7: 这项工作需要花多少时间?请在一小时内给我答复。 Zhè xiàng gōngzuò xūyào huā duōshǎo shíjiān? Qǐng zài yì xiǎoshí nèi gěi wǒ dáfù.
Công việc này cần bao nhiêu thời gian? Vui lòng trả lời tôi trong vòng một giờ.
8: 我们会在周五之前完成这项工作。 Wǒmen huì zài zhōu wǔ zhīqián wánchéng zhè xiàng gōngzuò.
Chúng ta sẽ hoàn thành công việc này trước thứ Sáu.
9: 我们等你已经超过半个小时了。 Wǒmen děng nǐ yǐjīng chāoguò bàn gè xiǎoshí le.
Chúng tôi đã đợi bạn hơn nửa tiếng rồi.
10: 抱歉,刚刚堵车了 Bàoqiàn, gānggāng dǔchēle
Xin lỗi,vừa bị tắc đường
11: 你能在五分钟内准备好吗? Nǐ néng zài wǔ fēnzhōng nèi zhǔnbèi hǎo ma?
Bạn có thể chuẩn bị xong trong 5 phút không?
12: 我晚上十二点才睡觉。 Wǒ wǎnshàng shí'èr diǎn cái shuìjiào.
Tôi ngủ lúc 12 giờ đêm.
13: 这家餐厅凌晨两点关门。 Zhè jiā cāntīng língchén liǎng diǎn guānmén.
Nhà hàng này đóng cửa lúc 2 giờ sáng.
14: 这场演唱会持续三个小时。 Zhè chǎng yǎnchànghuì chíxù sān gè xiǎoshí.
Buổi hòa nhạc này kéo dài 3 tiếng.
15: 他昨天工作了十二个小时。 Tā zuótiān gōngzuòle shí'èr gè xiǎoshí.
Hôm qua anh ấy làm việc 12 tiếng.
16: 我们的会议推迟到下午两点。 Wǒmen de huìyì tuīchí dào xiàwǔ liǎng diǎn.
Cuộc họp của chúng ta hoãn đến 2 giờ chiều.
17: 他已经看了两个小时的电视了 Tā yǐjīng kànle liǎng gè xiǎoshí de diànshìle
Anh ấy đã xem tivi hai tiếng rồi
18: 两点三十分开始开会 Liǎng diǎn sānshí fēn kāishǐ kāihuì
Cuộc họp bắt đầu lúc 2:30
19: 我们两个钟头后见 Wǒmen liǎng gè zhōngtóu hòu jiàn
Chúng ta sẽ gặp nhau sau 2 tiếng nữa
20: 给我三十秒的时间想一下 Gěi wǒ sānshí miǎo de shíjiān xiǎng yīxià
Cho tôi ba mươi giây để suy nghĩ một chút
21: 只要二十分钟我就可以写完报告 Zhǐyào èrshí fēnzhōng wǒ jiù kěyǐ xiě wán bàogào
Tôi chỉ mất hai mươi phút để hoàn thành báo cáo
22: 这个活动在礼拜天举行。 Zhège huódòng zài lǐbài tiān jǔxíng.
Hoạt động này sẽ diễn ra vào chủ nhật.
23: 这周有很多事情要做。 Zhè zhōu yǒu hěn duō shìqíng yào zuò.
Tuần này có nhiều việc phải làm.
24: 这次考试在下周五。 Zhè cì kǎoshì zàixià zhōu wǔ.
Kỳ thi này sẽ vào thứ Sáu tuần sau.
25: 今年的圣诞节是星期三。 Jīnnián de Shèngdànjié shì xīngqīsān.
Giáng sinh năm nay rơi vào thứ Tư.
26: 今天是星期几? Jīntiān shì xīngqī jǐ?
Hôm nay là thứ mấy?
27: 今天是星期三。 Jīntiān shì xīngqī sān.
Hôm nay là thứ ba.
28: 明天是星期四。 Míngtiān shì xīngqī sì.
Ngày mai là thứ năm.
29: 我的机票是下星期一的。 Wǒ de jīpiào shì xià xīngqí yī de.
Vé máy bay của tôi là vào thứ hai tuần sau.
30: 这次旅程大概三天。 Zhè cì lǚchéng dàgài sān tiān.
Chuyến lịchi này khoảng 3 ngày.
31: 请在三天内完成这份报告。 Qǐng zài sān tiān nèi wánchéng zhè fèn bàogào.
Vui lòng hoàn thành báo cáo này trong vòng 3 ngày.
32: 我两天前买了这本书。 Wǒ liǎng tiān qián mǎile zhè běn shū.
Tôi đã mua cuốn sách này hai ngày trước.
33: 这份合约什么时候到期? Zhè fèn héyuē shénme shíhòu dào qí?
Hợp đồng này hết hạn khi nào?
34: 我们的合约从2024年1月1日开始。 Wǒmen de héyuē cóng 2024 nián 1 yuè 1 rì kāishǐ.
Hợp đồng của chúng ta bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 2024.
35: 这份合约有效期三年。 Zhè fèn héyuē yǒuxiàoqī sān nián.
Hợp đồng này có hiệu lực trong 3 năm.
36: 你的生日是哪一天? Nǐ de shēngrì shì nǎ yītiān?
Sinh nhật của bạn vào ngày nào?
37: 我生日是七月二十号。 Wǒ shēngrì shì qī yuè èrshí hào.
Sinh nhật của tôi là ngày 20 tháng 7.
38: 你打算什么时候结婚? Nǐ dǎsuàn shénme shíhòu jiéhūn?
Bạn dự định kết hôn khi nào?
39: 不确定,有可能是明年吧 Bú quèdìng, yǒu kěnéng shì míngnián ba
Không chắc chắn, có thể là năm sau
40: 今天是几月几号? Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?
Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
41: 今天是二月四号。 Jīntiān shì èr yuè sì hào.
Hôm nay là ngày 4 tháng 2
42: 我们的下一场会议定在八月五日。 Wǒmen de xià yì chǎng huìyì dìng zài bā yuè wǔ rì.
Cuộc họp tiếp theo của chúng ta được quyết định vào ngày 5 tháng 8.
43: 我们公司成立于一九九八年。 Wǒmen gōngsī chénglì yú yī jiǔ jiǔ bā nián.
Công ty chúng tôi được thành lập vào năm 1998.
44: 这部电影是二零二三年上映的。 Zhè bù diànyǐng shì èr líng èr sān nián shàngyìng de.
Bộ phim này được công chiếu vào năm 2023.
45: 春节通常在一月或二月。 Chūnjié tōngcháng zài yī yuè huò èr yuè.
Tết Nguyên Đán thường rơi vào tháng 1 hoặc tháng 2.
46: 今年的中秋节是九月十号。 Jīnnián de Zhōngqiūjié shì jiǔ yuè shí hào.
Tết Trung Thu năm nay là ngày 10 tháng 9.
47: 我们的产品将在六月底上市。 Wǒmen de chǎnpǐn jiāng zài liù yuè dǐ shàngshì.
Sản phẩm của chúng tôi sẽ ra mắt vào cuối tháng 6.
48: 我们下个月去旅行。 Wǒmen xià gè yuè qù lǚxíng.
Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng sau.
49: 这个计划要在明年完成。 Zhège jìhuà yào zài míngnián wánchéng.
Kế hoạch này sẽ hoàn thành vào năm sau。
50: 他去年来过这里。 Tā qùnián láiguò zhèlǐ.
Anh ấy đã đến đây vào năm ngoái.
51: 我学中文两年了 Wǒ xué zhōngwén liǎng niánle
Tôi học tiếng Trung được hai năm rồi
52: 我跟他已经分手两个月了 Wǒ gēn tā yǐjīng fēnshǒu liǎng gè yuèle
Tôi đã chia tay anh ấy hai tháng rồi
53: 请给我们两周的时间生产 Qǐng gěi wǒmen liǎng zhōu de shíjiān shēngchǎn
Vui lòng cho chúng tôi hai tuần để sản xuất.
54: 货车半年要去验车一次 Huòchē bànnián yào qù yàn chē yīcì
Xe tải cần được đăng kiểm nửa năm một lần
55: 我要去日本旅遊半个月 Wǒ yào qù rìběn lǚyóu bàn gè yuè
Tôi sẽ đi Nhật Bản du lịch nửa tháng
56: 这本书多少钱? Zhè běn shū duōshǎo qián?
Cuốn sách này bao nhiêu tiền?
57: 这支手机五千块。 Zhè zhī shǒujī wǔqiān kuài.
Chiếc điện thoại này giá 5000 tệ.
58: 请确认客户的付款金额。 Qǐng quèrèn kèhù de fùkuǎn jīn'é.
Vui lòng xác nhận số tiền thanh toán của khách hàng.
59: 这支笔十块钱。 Zhè zhī bǐ shí kuài qián.
Cây bút này giá 10 tệ.
60: 我们公司今年的营业额是一千万。 Wǒmen gōngsī jīnnián de yíngyè'é shì yì qiān wàn.
Doanh thu năm nay của công ty chúng tôi là 10 triệu.
61: 这部电影票价一百五十元。 Zhè bù diànyǐng piàojià yì bǎi wǔshí yuán.
Giá vé phim này là 150 đồng.
62: 这件衣服要七百元。 Zhè jiàn yīfú yào qībǎi yuán.
Cái áo này giá 700 đồng.
63: 这本书只要五十块。 Zhè běn shū zhǐ yào wǔshí kuài.
Cuốn sách này chỉ cần 50 đồng.
64: 这个包包要一千五百元。 Zhège bāobao yào yīqiān wǔbǎi yuán.
Cái túi này có giá 1.500 đồng.
65: 这家餐厅人均消费五百元。 Zhè jiā cāntīng rénjūn xiāofèi wǔbǎi yuán.
Nhà hàng này có mức chi tiêu trung bình 500 đồng/người.
66: 这杯咖啡四十五块。 Zhè bēi kāfēi sìshíwǔ kuài.
Ly cà phê này giá 45 đồng.
67: 我一个月的房租是两百万越南盾。 Wǒ yīgè yuè de fángzū shì liǎng bǎi wàn yuènán dùn
Tiền thuê nhà hàng tháng của tôi là 2 triệu Việt Nam đồng
68: 这个手表原价三千万元,现在特价两千五百万元。 Zhège shǒubiǎo yuánjià sānqiān wàn yuán, xiànzài tèjià liǎng qiān wǔbǎi wàn yuán
Chiếc đồng hồ này giá gốc là 30 triệu đồng, hiện giảm giá còn 25 triệu đồng.
69: 他花了两百元买这件衬衫。 Tā huāle liǎngbǎi yuán mǎi zhè jiàn chènshān.
Anh ấy đã mua chiếc áo sơ mi này với giá 200 đồng.
70: 我每个月存三百元美金。 Wǒ měi gè yuè cún sānbǎi yuán měijīn
Tôi tiết kiệm 300 đô la mỹ mỗi tháng.
71: 这家饭店一晚要两千块。 Zhè jiā fàndiàn yī wǎn yào liǎngqiān kuài.
Khách sạn này có giá 2.000 đồng một đêm.
72: 我买了一个九十九元的键盘。 Wǒ mǎile yīgè jiǔshíjiǔ yuán de jiànpán.
Tôi đã mua một bàn phím giá 99 đồng.
73: 台湾最低薪资是两万六千元台币 Táiwān zuìdī xīnzī shì liǎng wàn liùqiān yuán táibì
Lương cơ bản ở Đài Loan là 26.000 Đài tệ
74: 我买这个滑鼠二十二万越南盾 Wǒ mǎi zhège huá shǔ èrshí'èr wàn yuènán dùn
Tôi mua con chuột này với 220.000 Việt Nam đồng
75: 我买家具总共两亿越南盾 Wǒ mǎi jiājù zǒnggòng liǎng yì yuènán dùn
Tôi mua đồ nội thất tổng cộng là 200 triệu Việt Nam đồng
76: 这间套房约二十八亿越南盾 Zhè jiān tàofáng yuē èrshíbā yì yuènán dùn
Căn hộ này khoảng 2,8 tỷ Việt Nam đồng
77: 五加七等于十二。 Wǔ jiā qī děngyú shí'èr.
5 + 7 = 12.
78: 十减三等于七。 Shí jiǎn sān děngyú qī.
10 - 3 = 7.
79: 六乘以四等于二十四。 Liù chéng yǐ sì děngyú èrshísì.
6 × 4 = 24.
80: 二十除以五等于四。 Èrshí chú yǐ wǔ děngyú sì.
20 ÷ 5 = 4.
81: 一百乘以二等于两百 Yībǎi chéng yǐ èr děngyú liǎng bǎi
100 x 2 = 200
82: 两万除以十等于两千 Liǎng wàn chú yǐ shí děngyú liǎng qiān
20,000÷ 10 = 2,000.
83: 这支手机长度约十三点五公分 Zhè zhī shǒujī chángdù yuē shísān diǎn wǔ gōngfēn
Chiếc điện thoại này dài khoảng 13,5 phân.
84: 你帮我画一个直径3公分的圆吧 Nǐ bāng wǒ huà yīgè zhíjìng 3 gōngfēn de yuán ba
Bạn giúp tôi vẽ một hình tròn đường kính 3 phân nhé
85: 你一百公尺最快跑几秒? Nǐ yībǎi gōng chǐ zuì kuài pǎo jǐ miǎo?
Bạn có thể chạy 100 mét nhanh nhất trong bao nhiêu giây?
86: 我大概12秒可以跑完 Wǒ dàgài 12 miǎo kěyǐ pǎo wán
Tôi có thể chạy trong khoảng 12 giây.
87: 我大概六十二公斤 Wǒ dàgài liùshí'èr gōngjīn
Tôi khoảng 62 kg
88: 一年有三百六十五天 Yī nián yǒu sānbǎi liùshíwǔ tiān
Một năm có 365 ngày
89: 我要送她九百九十九朵玫瑰花 Wǒ yào sòng tā jiǔbǎi jiǔshíjiǔ duǒ méiguī huā
Tôi muốn tặng cô ấy chín trăm chín mươi chín bông hoa hồng
90: 这个圆的半径是二点五公尺 Zhège yuán de bànjìng shì èr diǎn wǔ gōng chǐ
Bán kính của hình tròn này là 2,5 mét
91: 我有两个哥哥,一个妹妹。 Wǒ yǒu liǎng gè gēge, yí gè mèimei.
Tôi có hai anh trai và một em gái.
92: 我们这次的订单数量是多少? Wǒmen zhè cì de dìngdān shùliàng shì duōshǎo?
Số lượng đơn hàng lần này của chúng ta là bao nhiêu?
93: 请确认这批货的数量。 Qǐng quèrèn zhè pī huò de shùliàng.
Vui lòng xác nhận số lượng của lô hàng này.
94: 我今天已经喝了三杯咖啡。 Wǒ jīntiān yǐjīng hēle sān bēi kāfēi.
Hôm nay tôi đã uống 3 ly cà phê rồi.
95: 我们有四个房间可以选择。 Wǒmen yǒu sì gè fángjiān kěyǐ xuǎnzé.
Chúng tôi có 4 phòng để lựa chọn.
96: 她每天读五十页书。 Tā měitiān dú wǔshí yè shū.
Cô ấy đọc 50 trang sách mỗi ngày.
97: 这里有四张桌子。 Zhèlǐ yǒu sì zhāng zhuōzi.
Có bốn cái bàn ở đây.
98: 我有两个兄弟。 Wǒ yǒu liǎng gè xiōngdì.
Tôi có hai anh em trai.
99: 我们公司有一百名员工。 Wǒmen gōngsī yǒu yì bǎi míng yuángōng.
Công ty chúng tôi có 100 nhân viên.
100: 我家在五楼。 Wǒ jiā zài wǔ lóu.
Nhà tôi ở tầng năm.
101: 我们的班上有二十五个学生。 Wǒmen de bān shàng yǒu èrshíwǔ gè xuéshēng.
Lớp chúng tôi có 25 học sinh.
102: 这条路有十公里长。 Zhè tiáo lù yǒu shí gōnglǐ cháng.
Con đường này dài 10 km.
103: 这个房间大约有三十平方米。 Zhège fángjiān dàyuē yǒu sānshí píngfāngmǐ.
Căn phòng này khoảng 30 mét vuông.
104: 我今天喝了两公升的水。 Wǒ jīntiān hēle liǎng gōngshēng de shuǐ.
Hôm nay tôi đã uống 2 lít nước.
105: 这辆车的油箱容量是五十公升。 Zhè liàng chē de yóuxiāng róngliàng shì wǔshí gōngshēng.
Bình xăng của chiếc xe này có dung tích 50 lít.
106: 这道菜需要五百克的肉。 Zhè dào cài xūyào wǔbǎi kè de ròu.
Món ăn này cần 500 gram thịt.
107: 我身高一百七十五公分。 Wǒ shēngāo yībǎi qīshíwǔ gōngfēn.
Chiều cao của tôi 175 cm.
108: 这部电视剧总共有五十集。 Zhè bù diànshìjù zǒnggòng yǒu wǔshí jí.
Bộ phim truyền hình này có tổng cộng 50 tập.