Học tiếng trung miễn phí,Người Đài Loan Dạy Tiếng Trung,Học tiếng Trung với người Đài Loan,Dạy tiếng Trung trên mạng, Học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung trên youtube, người nước ngoài dạy tiếng trung,Miễn phí học tiếng Trung với người nước ngoài,học tiếng Trung với người nước Trung, giao tiếp tiếng trung với người ngoài, giao tiếp tiếng trung với người TrungDaddy Mon Dạy Tiếng Trung
Học tiếng trung miễn phí,Người Đài Loan Dạy Tiếng Trung,Học tiếng Trung với người Đài Loan,Dạy tiếng Trung trên mạng, Học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung trên youtube, người nước ngoài dạy tiếng trung,Miễn phí học tiếng Trung với người nước ngoài,học tiếng Trung với người nước Trung, giao tiếp tiếng trung với người ngoài, giao tiếp tiếng trung với người Trung
Bài thi: Hội thoại phỏng vấn công ty (luyện phản xạ) ep 14

1: 我在过去三年中担任工程师的职位 Wǒ zài guòqù sān nián zhōng dānrèn gōngchéngshī de zhíwèi

Trong ba năm qua, tôi đã đảm nhận vị trí kỹ sư.

2: 在会计的领域我已经有超过10年的经验 Zài kuàijì de lǐngyù wǒ yǐjīng yǒu chāoguò 10 nián de jīngyàn

Tôi có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán.

3: 我在品质管理的方面有丰富经验 Wǒ zài pǐnzhí guǎnlǐ de fāngmiàn yǒu fēngfù jīngyàn

Tôi có kinh nghiệm phong phú trong quản lý chất lượng.

4: 我在大学是主修市场分析,专注于行销的领域 Wǒ zài dàxué shì zhǔ xiū shìchǎng fēnxī, zhuānzhù yú xíngxiāo de lǐngyù

Ở đại học, tôi học chuyên ngành phân tích thị trường, tập trung vào lĩnh vực tiếp thị.

5: 我前公司是做纸箱的,我担任生管管理的职位 Wǒ qián gōngsī shēngchǎn zhǐxiāng, wǒ dānrèn shēngchǎn guǎnlǐ de zhíwèi.

Công ty trước đây của tôi sản xuất thùng carton, và tôi đã đảm nhận vị trí quản lý sản xuất.

6: 对于玻璃加工的制程,我已有8年的年资 Duìyú bōlí jiāgōng de zhìchéng, wǒ yǐ yǒu 8 nián de nián zī

Tôi đã có 8 năm kinh nghiệm trong quy trình gia công thủy tinh.

7: 我善于改善生产流程,曾经帮公司减少了30%的人力成本 Wǒ shànyú gǎishàn shēngchǎn liúchéng, céngjīng bāng gōngsī jiǎnshǎole 30%de rénlì chéngběn

Tôi giỏi trong việc cải tiến quy trình sản xuất và đã giúp công ty giảm 30% chi phí nhân lực.

8: 我对皮鞋的生产已有多年的经验,能够应对各种突发情况 Wǒ duì píxié de shēngchǎn yǐ yǒu duōnián de jīngyàn, nénggòu yìngduì gè zhǒng tú fā qíngkuàng

Tôi có nhiều năm kinh nghiệm sản xuất giày da và có thể ứng phó với các tình huống bất ngờ.

9: 我精通塑胶粒子染色的技术,能够帮公司培训技术人员 Wǒ jīngtōng sùjiāo lìzǐ rǎnsè de jìshù, nénggòu bāng gōngsī péixùn jìshù rényuán

Tôi thành thạo kỹ thuật nhuộm hạt nhựa và có thể đào tạo nhân viên kỹ thuật cho công ty.

10: 我精通Excel软体,并能应用在日常工作中 Wǒ jīngtōng Excel ruǎntǐ, bìng néng yìngyòng zài rìcháng gōngzuò zhōng

Tôi thành thạo phần mềm Excel và có thể áp dụng vào công việc hàng ngày.

11: 我善于数据分析来观察市场需求 Wǒ shànyú shùjù fēnxī lái guānchá shìchǎng xūqiú

Tôi giỏi phân tích dữ liệu để quan sát nhu cầu thị trường.

12: 我负责每月结帐流程,然后制作财务报表 Wǒ fùzé měi yuè jié zhàng liúchéng, ránhòu zhìzuò cáiwù bàobiǎo

Tôi chịu trách nhiệm về quá trình thanh toán, sau đó làm bảng báo cáo tài chính

13: 我为前公司设计一套库存管理系统 Wǒ wèi qián gōngsī shèjì yī tào kùcún guǎnlǐ xìtǒng.

Tôi đã thiết kế một hệ thống quản lý tồn kho cho công ty trước.

14: 我在前公司是担任生产部的经理 Wǒ zài qián gōngsī shì dānrèn shēngchǎn bù de jīnglǐ

Trước đây, tôi đã giữ vị trí quản lý bộ phận sản xuất tại công ty cũ.

15: 我的专长是设计家具,满足客户的需要 Wǒ de zhuāncháng shì shèjì jiājù, mǎnzú kèhù de xūyào

Chuyên môn của tôi là thiết kế nội thất để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

16: 对我来说管理复杂的文件很容易 Duì wǒ lái shuō guǎnlǐ fùzá de wénjiàn hěn róngyì

Quản lý tài liệu phức tạp đối với tôi là rất dễ dàng.

17: 我曾带领10个人员的业务团队,为公司创下百万业绩 Wǒ céng dàilǐng 10 gè rényuán de yèwù tuánduì, wèi gōngsī chuàngxià bǎi wàn yèjì

Tôi đã dẫn dắt một đội ngũ bán hàng gồm 10 người và tạo ra doanh thu hàng triệu cho công ty.

18: 我会优化采购流程,以节省额外的成本。 Wǒ huì yōuhuà cǎigòu liúchéng, yǐ jiéshěng éwài de chéngběn.

Tôi tối ưu hóa quy trình mua hàng để tiết kiệm chi phí bổ sung.

19: 我定期会与供应商谈降价,为公司节约成本 Wǒ dìngqí huì yǔ gōngyìng shāngtán jiàngjià, wèi gōngsī jiéyuē chéngběn

Tôi thường xuyên đàm phán giảm giá với nhà cung cấp để tiết kiệm chi phí cho công ty.

20: 我擅长开发和维护客户关系,并能有效推动业务增长 Wǒ shàncháng kāifā hé wéihù kèhù guānxì, bìng néng yǒuxiào tuīdòng yèwù zēngzhǎng

Tôi giỏi phát triển và duy trì mối quan hệ khách hàng, có thể thúc đẩy tăng trưởng kinh doanh một cách hiệu quả.

21: 我能说日语和韩语,可以流利地进行双语交流 Wǒ néng shuō rìyǔ hé hányǔ, kěyǐ liúlì dì jìnxíng shuāngyǔ jiāoliú

Tôi có thể nói tiếng Nhật và tiếng Hàn, có thể giao tiếp song ngữ sõi.

22: 为了销售更多的货,下班时我额外去学习相关知识 Wèile xiāoshòu gèng duō de huò, xiàbān shí wǒ éwài qù xuéxí xiāngguān zhīshì

Để bán thêm hàng hóa, sau giờ làm tôi học thêm các kiến thức liên quan.

23: 为了更有效的沟通,我多学习了模具领域的中文词汇 Wèile gèng yǒuxiào de gōutōng, wǒ duō xuéxíle mújù lǐngyù de zhōngwén cíhuì

Để giao tiếp hiệu quả hơn, tôi đã học thêm từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực khuôn.

24: 我习惯透过线上资源自学新知识 Wǒ xíguàn tòuguò xiàn shàng zīyuán zìxué xīn zhīshì

Tôi có thói quen tự học kiến thức mới qua các nguồn tài nguyên trực tuyến.

25: 我经常关注电子产业的最新趋势 Wǒ jīngcháng guānzhù diànzǐ chǎnyè de zuìxīn qūshì

Tôi thường xuyên cập nhật các xu hướng mới nhất trong ngành điện tử.

26: 虽然我管理仓库的经验还不够多,但我会主动学习尽快达到要求 Suīrán wǒ guǎnlǐ cāngkù de jīngyàn hái bùgòu duō, dàn wǒ huì zhǔdòng xuéxí jǐnkuài dádào yāoqiú

Mặc dù kinh nghiệm quản lý kho hàng của tôi chưa nhiều, nhưng tôi sẽ chủ động học hỏi để đáp ứng yêu cầu.

27: 我在成衣领域翻译中文的经验还不足,但我会尽快提升这方面的能力 Wǒ zài chéngyī lǐngyù fānyì zhōngwén de jīngyàn hái bùzú, dàn wǒ huì jǐnkuài tíshēng zhè fāngmiàn de nénglì

Kinh nghiệm dịch thuật tiếng Trung trong lĩnh vực may mặc của tôi còn chưa đủ, nhưng tôi sẽ sớm nâng cao kỹ năng này.

28: 我对设计方面的工作非常有热情 Wǒ duì shèjì fāngmiàn de gōngzuò fēicháng yǒu rèqíng

Tôi rất nhiệt tình với công việc liên quan đến thiết kế.

29: 我认为理解客户的需求并提供解决方案,是建立长期合作的关键 Wǒ rènwéi lǐjiě kèhù de xūqiú bìng tígōng jiějué fāng'àn, shì jiànlì chángqí hézuò de guānjiàn

Tôi cho rằng hiểu nhu cầu khách hàng và cung cấp giải pháp là chìa khóa để xây dựng quan hệ hợp tác lâu dài.

30: 我相信积极主动地面对问题是解决的第一步 Wǒ xiāngxìn jījí zhǔdòng dì miàn duì wèntí shì jiějué de dì yī bù.

Tôi tin rằng đối mặt với vấn đề một cách tích cực là bước đầu tiên để giải quyết.