Học tiếng trung miễn phí,Người Đài Loan Dạy Tiếng Trung,Học tiếng Trung với người Đài Loan,Dạy tiếng Trung trên mạng, Học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung trên youtube, người nước ngoài dạy tiếng trung,Miễn phí học tiếng Trung với người nước ngoài,học tiếng Trung với người nước Trung, giao tiếp tiếng trung với người ngoài, giao tiếp tiếng trung với người TrungDaddy Mon Dạy Tiếng Trung
Học tiếng trung miễn phí,Người Đài Loan Dạy Tiếng Trung,Học tiếng Trung với người Đài Loan,Dạy tiếng Trung trên mạng, Học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung trên youtube, người nước ngoài dạy tiếng trung,Miễn phí học tiếng Trung với người nước ngoài,học tiếng Trung với người nước Trung, giao tiếp tiếng trung với người ngoài, giao tiếp tiếng trung với người Trung
Bài thi: Hội Thoại Trong Công Việc Mỗi ngày luyện nghe ep8

1: 请问这周的生产状况顺利吗? Qǐngwèn zhè zhōu de shēngchǎn zhuàngkuàng shùnlì ma?

Xin hỏi tình trạng sản xuất tuần này có suôn sẻ không?

2: 整体还算顺利,但有几个工序出现了小问题 Zhěngtǐ hái suàn shùnlì, dàn yǒu jǐ gè gōngxù chūxiàn le xiǎo wèntí.

Nhìn chung là suôn sẻ, nhưng có một số công đoạn gặp vấn đề nhỏ

3: 是哪个工序出了问题? Shì nǎ ge gōngxù chū le wèntí?

Công đoạn nào gặp vấn đề vậy?

4: 在第三道工序,机器偶尔会停机。 Zài dì-sān dào gōngxù, jīqì ǒu’ěr huì tíngjī.

Ở công đoạn thứ ba, máy móc thỉnh thoảng bị dừng lại

5: 你已经检查过设备了吗? Nǐ yǐjīng jiǎnchá guò shèbèi le ma?

Bạn đã kiểm tra thiết bị chưa?

6: 我已经检查了,可能需要定期保养。 Wǒ yǐjīng jiǎnchá le, kěnéng xūyào dìngqī bǎoyǎng.

Tôi đã kiểm tra rồi, chắc phải bảo dưỡng định kỳ.

7: 好,请安排这周末进行保养。 Hǎo, qǐng ānpái zhè zhōumò jìnxíng bǎoyǎng.

Được,Hãy sắp xếp bảo dưỡng vào cuối tuần này

8: 另外,生产进度有落后吗? Lìngwài, shēngchǎn jìndù yǒu luòhòu ma?

Ngoài ra, tiến độ sản xuất có bị chậm không?

9: 目前比原计划落后了一天。 Mùqián bǐ yuán jìhuà luòhòu le yī tiān.

Hiện tại đang chậm một ngày so với kế hoạch ban đầu

10: 那我们需要加班赶进度,你安排一下加班人员吧。 Nà wǒmen xūyào jiābān gǎn jìndù, nǐ ānpái yíxià jiābān rényuán ba.

Vậy chúng ta cần tăng ca để cho kịp tiến độ, bạn sắp xếp thêm nhân viên tăng ca nhé.

11: 没问题,我马上安排。 Méi wèntí, wǒ mǎshàng ānpái.

Không vấn đề gì, tôi sẽ sắp xếp ngay

12: 这批货要在下周三前交货,请确保产品质量。 Zhè pī huò yào zài xià zhōu sān qián jiāohuò, qǐng quèbǎo chǎnpǐn zhìliàng.

lô hàng này cần giao trước thứ Tư tuần sau, phải đảm bảo chất lượng sản phẩm.

13: 我会督促大家按照标准操作。 Wǒ huì dūcù dàjiā ànzhào biāozhǔn cāozuò.

Tôi sẽ nhắc nhở mọi người làm đúng theo quy trình tiêu chuẩn

14: 还有生产进度必须每日更新。 Hái yǒu shēngchǎn jìndù bìxū měirì gēngxīn.

Còn nữa tiến độ sản xuất phải được cập nhật hàng ngày.

15: 最近供应商交货原料有些问题。 Zuìjìn gōngyìngshāng jiāohuò yuánliào yǒu xiē wèntí.

Gần đây nhà cung cấp giao hàng nguyên liệu có chút vấn đề

16: 是什么问题?原料到货延迟了吗? Shì shénme wèntí? Yuánliào dàohuò yánchí le ma?

Vấn đề gì vậy? Nguyên liệu giao có sự trì hoãn à?

17: 是的,本来今天应该到的,供应商通知说要延迟两天。 Shì de, běnlái jīntiān yīnggāi dào de, gōngyìngshāng tōngzhī shuō yào yánchí liǎng tiān.

Đúng vậy, vốn dĩ hôm nay phải đến, nhà cung cấp thông báo sẽ hoãn hai ngày

18: 这样的话,会影响到生产排程。 Zhèyàng de huà, huì yǐngxiǎng dào shēngchǎn páichéng.

Như vậy sẽ ảnh hưởng đến lịch trình sản xuất.

19: 我正在联系供应商,看看能否加快发货。 Wǒ zhèngzài liánxì gōngyìngshāng, kàn kěfǒu jiākuài fāhuò.

Tôi đang liên hệ với nhà cung cấp để xem họ có thể giao hàng sớm hơn không.

20: 如果真的无法提前,有没有替代原料可以使用? Rúguǒ zhēn de wúfǎ tíqián, yǒu méiyǒu tìdài yuánliào kěyǐ shǐyòng?

Nếu không thể giao sớm thì có nguyên liệu thay thế nào có thể sử dụng không?

21: 有,但成本会稍高一些,您看可以接受吗? Yǒu, dàn chéngběn huì shāo gāo yīxiē, nín kàn kěyǐ jiēshòu ma?

Có, nhưng chi phí sẽ cao hơn một chút, bạn xem có chấp nhận được không?

22: 为了不耽误交货,只能先用替代原料。 Wèile bù dānwù jiāohuò, zhǐ néng xiān yòng tìdài yuánliào.

Vì không muốn giao hàng muộn, chỉ có thể dùng nguyên liệu thay thế trước

23: 好的,我马上下订单,确保原料供应不断。 Hǎo de, wǒ mǎshàng xià dìngdān, quèbǎo yuánliào gōngyìng búduàn.

Được, tôi sẽ đặt đơn hàng ngay để đảm bảo cung cấp nguyên liệu không bị ngừng

24: 记得跟进供应商的发货情况,有变动及时通知我。 Jìdé gēnzōng gōngyìngshāng de fāhuò qíngkuàng, yǒu biàndòng jíshí tōngzhī wǒ.

Nhớ theo dõi tình hình giao hàng từ nhà cung cấp, có thay đổi gì báo cho tôi kịp thời

25: 明白了,我会每天更新最新情况。 Míngbái le, wǒ huì měitiān gēngxīn zuìxīn qíngkuàng.

Tôi hiểu rồi, tôi sẽ cập nhật tình hình mới nhất mỗi ngày.

26: 这批产品的质量检验结果出来了。 Zhè pī chǎnpǐn de zhìliàng jiǎnyàn jiéguǒ chūlái le.

kết quả kiểm tra chất lượng lô hàng này đã ra rồi

27: 检验结果如何? Jiǎnyàn jiéguǒ rúhé?

Kết quả kiểm tra thế nào?

28: 大部分产品合格,但有5%的产品尺寸不符合标准。 Dà bùfèn chǎnpǐn hégé, dàn yǒu 5% de chǎnpǐn chǐcùn bù fúhé biāozhǔn.

Đa số sản phẩm đạt được tiêu chuẩn, nhưng có 5% sản phẩm có kích thước không đạt tiêu chuẩn

29: 在切割工序时,有些尺寸偏差超过了标准范围。 Zài qiēgē gōngxù shí, yǒu xiē chǐcùn piānchā chāoguò le biāozhǔn fànwéi.

Ở công đoạn cắt, một số kích thước bị lệch quá phạm vi tiêu chuẩn

30: 那我们需要重新检查切割设备。 Nà wǒmen xūyào chóngxīn jiǎnchá qiēgē shèbèi.

Vậy chúng ta cần kiểm tra lại thiết bị cắt.

31: 好的,还需要重新加工这批不合格的产品。 Hǎo de, hái xūyào chóngxīn jiāgōng zhè pī bù hégé de chǎnpǐn.

Được, còn phải gia công lại lô sản phẩm không đạt tiêu chuẩn này

32: 没问题,我会安排人手重新加工。 Méi wèntí, wǒ huì ānpái rénshǒu chóngxīn jiāgōng.

Không vấn đề gì, tôi sẽ sắp xếp nhân viên gia công lại.

33: 另外,这次需要特别注意切割精确度。 Lìngwài, zhè cì xūyào tèbié zhùyì qiēgē jīngquè dù.

Ngoài ra, lần này cần đặc biệt chú ý đến độ chính xác khi cắt.

34: 我会提醒操作人员加强注意。 Wǒ huì tíxǐng cāozuò rényuán jiāqiáng zhùyì.

Tôi sẽ nhắc nhở nhân viên chú ý hơn khi thao tác.

35: 请在重新加工后再送一批样品给我检查。 Qǐng zài chóngxīn jiāgōng hòu zài sòng yī pī yàngpǐn gěi wǒ jiǎnchá.

Sau khi gia công lại, vui lòng gửi một lô mẫu để tôi kiểm tra.

36: 好的,重新检查后会通知你。 Hǎo de, chóngxīn jiǎnchá hòu huì tōngzhī nǐ.

Được, sau khi kiểm tra lại tôi sẽ thông báo cho bạn