Học tiếng trung miễn phí,Người Đài Loan Dạy Tiếng Trung,Học tiếng Trung với người Đài Loan,Dạy tiếng Trung trên mạng, Học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung trên youtube, người nước ngoài dạy tiếng trung,Miễn phí học tiếng Trung với người nước ngoài,học tiếng Trung với người nước Trung, giao tiếp tiếng trung với người ngoài, giao tiếp tiếng trung với người TrungDaddy Mon Dạy Tiếng Trung
Học tiếng trung miễn phí,Người Đài Loan Dạy Tiếng Trung,Học tiếng Trung với người Đài Loan,Dạy tiếng Trung trên mạng, Học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung trên youtube, người nước ngoài dạy tiếng trung,Miễn phí học tiếng Trung với người nước ngoài,học tiếng Trung với người nước Trung, giao tiếp tiếng trung với người ngoài, giao tiếp tiếng trung với người Trung
Bài thi: Hội Thoại Trong Công Việc Mỗi ngày luyện nghe ep7

1: 请提供该产品的报价 Qǐng tígōng gāi chǎnpǐn de bàojià

Vui lòng cung cấp báo giá của sản phẩm này.

2: 贵司何时可以安排交货? Guì sī héshí kěyǐ ānpái jiāohuò?

Khi nào nhà bạn có thể sắp xếp giao hàng?

3: 你能否提供样品让我司确认? Nǐ néngfǒu tígōng yàngpǐn ràng wǒ sī quèrèn?

Anh có thể cung cấp mẫu để nhà mình xác nhận không?

4: 请尽快发订单给供应商,让他们尽早备料 Qǐng jǐnkuài fā dìngdān gěi gōngyìng shāng, ràng tāmen jǐnzǎo bèiliào

Vui lòng gửi đơn hàng.cho nhà cung cấp sớm nhất có thể, để nhà nó có thể chuẩn bị liệu sớm

5: 该订单是否可以加急生产? Gāi dìngdān shìfǒu kěyǐ jiājí shēngchǎn?

Đơn hàng này có thể sản xuất cấp tốc không?

6: 这个报价有点高,你们是否可以降一些? Zhè bàojià yǒudiǎn gāo, nǐmen shìfǒu kěyǐ jiàng yīxiē?

Cái báo giá hơi cao, nhà bạn có thể giảm bớt một chút không?

7: 请更新新订单的生产情况 Qǐng gēngxīn xīn dìngdān de shēngchǎn qíngkuàng

Vui lòng cập nhật tiến độ sản xuất đơn hàng mới

8: 如果有任何延迟,请提前通知我们 Rúguǒ yǒu rènhé yánchí, qǐng tíqián tōngzhī wǒmen

Nếu có bất kỳ sự trì hoãn nào, vui lòng thông báo trước cho chúng tôi

9: 该产品的保固是多长? Gāi chǎnpǐn de bǎoguà shì duō cháng?

Thời gian bảo hành của sản phẩm này là bao lâu?

10: 我们的订单需要符合环保要求 Wǒmen de dìngdān xūyào fúhé huánbǎo yāoqiú

Đơn hàng của chúng tôi cần tuân thủ các yêu cầu về môi trường.

11: 订单的付款方式有哪些? Dìngdān de fùkuǎn fāngshì yǒu nǎxiē?

Các phương thức thanh toán của đơn hàng là gì?

12: 我们可以参观你们的生产工厂吗? Wǒmen kěyǐ cānguān nǐmen de shēngchǎn gōngchǎng ma?

Chúng tôi có thể tham quan nhà máy sản xuất của bạn không?

13: 你们的最低订单量是多少? Nǐmen de zuìdī dìngdān liàng shì duōshǎo?

Số lượng đặt hàng tối thiểu của nhà bạn là bao nhiêu?

14: 订单是否可以分批交货? Dìngdān shìfǒu kěyǐ fēn pī jiāohuò?

Đơn hàng có thể giao hàng tách lô không?

15: 你们的工厂是否通过了ISO质量认证? Nǐmen de gōngchǎng shìfǒu tōngguòle ISO zhìliàng rènzhèng?

Nhà máy của bạn có đạt chứng nhận chất lượng ISO không?

16: 请提供这些产品标准的日产能 Qǐng tígōng zhèxiē chǎnpǐn biāozhǔn de rì chǎnnéng

Vui lòng cung cấp sản lượng tiêu chuẩn hàng ngày của những sản phẩm này

17: 如果数量增加,价格是否可以优惠? Rúguǒ shùliàng zēngjiā, jiàgé shìfǒu kěyǐ yōuhuì?

Nếu tăng số lượng lên, giá có thể giảm không?

18: 你们提供的运输方式有哪些? Nǐmen tígōng de yùnshū fāngshì yǒu nǎxiē?

Các phương thức vận chuyển nhà bạn cung cấp là gì?

19: 付款日为交货日期的120天后,你们同意吗? Fùkuǎn rì wèi jiāohuò rìqī de 120 tiān hòu, nǐmen tóngyì ma?

Nhà bạn có đồng ý ngày thanh toán là 120 ngày sau ngày giao hàng không?

20: 如果要取消订单,你们有什么条件? Rúguǒ yào qǔxiāo dìngdān, nǐmen yǒu shé me tiáojiàn?

Nếu là hủy đơn thì nhà bạn có những điều kiện gì?

21: 如果我们提前付款,是否有折扣? Rúguǒ wǒmen tíqián fùkuǎn, shìfǒu yǒu zhékòu?

Nếu chúng tôi thanh toán trước, có chiết khấu không?

22: 如果产品有质量问题,可以退货吗? Rúguǒ chǎnpǐn yǒu zhìliàng wèntí, kěyǐ tuìhuò ma?

Nếu sản phẩm có vấn đề chất lượng, có thể trả hàng không?

23: 如果原材料价格上涨,你们会通知吗? Rúguǒ yuánliào jiàgé shàngzhǎng, nǐmen huì tōngzhī ma?

Nếu giá nguyên liệu tăng, nhà bạn có thông báo không?

24: 你们的生产周期一般需要多长时间? Nǐmen de shēngchǎn zhōuqī yībān xūyào duō cháng shíjiān?

Chu kỳ sản xuất của nhà bạn thường là bao lâu?

25: 请帮忙确认此产品是否有库存? Qǐng bāngmáng quèrèn cǐ chǎnpǐn shìfǒu yǒu kùcún?

Hãy xác nhận sản phẩm này có tồn kho không?

26: 货物的运输是否包括保险? Huòwù de yùnshū shìfǒu bāokuò bǎoxiǎn?

Việc vận chuyển hàng hóa có bao gồm bảo hiểm không?

27: 你们有提供清关服务吗? Nǐmen yǒu tígōng qīngguān fúwù ma?

Nhà bạn có cung cấp dịch vụ thông quan không?

28: 如果延迟交货造成停线,你们会被罚款 Rúguǒ yánchí jiāohuò zàochéng tíngxiàn, nǐmen huì bèi fákuǎn

Nếu giao hàng muộn dẫn đến bị dừng chuyền, nhà bạn sẽ bị phạt tiền

29: 如果需要更改订单内容,能及时处理吗? Rúguǒ xūyào gēnggǎi dìngdān nèiróng, néng jíshí chǔlǐ ma?

Nếu cần thay đổi nội dung đơn hàng, có thể xử lý kịp thời không?

30: 是否可以提供物流跟踪信息? Shìfǒu kěyǐ tígōng wùliú gēnzōng xìnxī?

Có thể cung cấp thông tin theo dõi vận chuyển không?