Học tiếng trung miễn phí,Người Đài Loan Dạy Tiếng Trung,Học tiếng Trung với người Đài Loan,Dạy tiếng Trung trên mạng, Học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung trên youtube, người nước ngoài dạy tiếng trung,Miễn phí học tiếng Trung với người nước ngoài,học tiếng Trung với người nước Trung, giao tiếp tiếng trung với người ngoài, giao tiếp tiếng trung với người TrungDaddy Mon Dạy Tiếng Trung
Học tiếng trung miễn phí,Người Đài Loan Dạy Tiếng Trung,Học tiếng Trung với người Đài Loan,Dạy tiếng Trung trên mạng, Học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung trên youtube, người nước ngoài dạy tiếng trung,Miễn phí học tiếng Trung với người nước ngoài,học tiếng Trung với người nước Trung, giao tiếp tiếng trung với người ngoài, giao tiếp tiếng trung với người Trung
Bài thi: 100 câu hội thoại tiếng trung trong cuộc sống (ep 2)

1: 早上好!你昨天睡的好吗? Zǎoshàng hǎo! Nǐ zuótiān shuì de hǎo ma?

Chào buổi sáng! Hôm qua bạn ngủ có ngon không?

2: 我睡的还不错,我睡到早上10点才起床 Wǒ shuì de hái bùcuò, wǒ shuì dào zǎoshàng 10 diǎn cái qǐchuáng

Tôi ngủ rất ngon, tôi ngủ đến 10 giờ sáng mới dậy.

3: 你今天有空吗?我想找你去看电影 Nǐ jīntiān yǒu kòng ma? Wǒ xiǎng zhǎo nǐ qù kàn diànyǐng

Hôm nay bạn có rảnh không? Tôi muốn rủ bạn đi xem phim

4: 我有空呀!那我们要不要先去吃个晚餐? Wǒ yǒu kòng ya! Nà wǒmen yào bùyào xiān qù chī gè wǎncān?

Tôi có rảnh! Vậy chúng ta có phải đi ăn tối trước không?

5: 你会说几种语言? Nǐ huì shuō jǐ zhǒng yǔyán?

Bạn nói được mấy ngôn ngữ?

6: 我会说三种语言:中文、越南文和英语。 Wǒ huì shuō sān zhǒng yǔyán: Zhōngwén, yuènán wén hé yīngyǔ.

Mình nói được ba ngôn ngữ: tiếng Trung, tiếng Việt và tiếng Anh.

7: 你喜欢喝咖啡吗? Nǐ xǐhuān hē kāfēi ma?

Bạn có thích uống cà phê không?

8: 我非常喜欢,每天都喝一杯。 Wǒ fēicháng xǐhuān, měitiān dū hē yībēi

Mình rất thích, mỗi ngày đều uống một cốc

9: 我的工作是一名服装设计师,你呢? Wǒ de gōngzuò shì yī míng fúzhuāng shèjì shī, nǐ ne?

Tôi làm nhà thiết kế thời trang, còn bạn thì sao?

10: 我在工厂里面担任会计的工作 Wǒ zài gōngchǎng lǐmiàn dānrèn kuàijì de gōngzuò

Tôi làm kế toán ở một nhà máy

11: 你想去哪里旅行? Nǐ xiǎng qù nǎlǐ lǚxíng?

Bạn muốn đi du lịch ở đâu?

12: 我想去岘港,听说那里很美。 Wǒ xiǎng qù xiàn gǎng, tīng shuō nàlǐ hěn měi

Mình muốn đi Đà Nẵng, nghe nói ở đó rất đẹp.

13: 这个周末你有什么计划吗? Zhège zhōumò nǐ yǒu shé me jìhuà ma?

Cuối tuần này bạn có kế hoạch gì không?

14: 我想在家休息一下。 Wǒ xiǎng zàijiā xiūxí yíxià

Mình muốn ở nhà nghỉ ngơi

15: 如果去旅游要租车,你能开车吗? Rúguǒ qù lǚyóu yào zūchē, nǐ néng kāichē ma?

Nếu thuê xe đi du lịch,bạn có thể lái xe không?

16: 可以,我有汽车驾照。 Kěyǐ, wǒ yǒu qìchē jiàzhào.

Được , tôi có bằng lái xe ô tô

17: 河内的天气怎么样? Hénèi de tiānqì zěnme yàng?

Thời tiết ở Hà Nội thế nào?

18: 天气还好,只是有一点凉。 Tiānqì hái hǎo, zhǐshì yǒu yīdiǎn liáng.

Thời tiết ổn, chỉ hơi mát một chút.

19: 你喜欢动物吗? Nǐ xǐhuān dòngwù ma?

Bạn có thích động vật không?

20: 我很喜欢,尤其是猫。 Wǒ hěn xǐhuān, yóuqí shì māo

Mình rất thích, đặc biệt là mèo

21: 你有什么兴趣? Nǐ yǒu shé me xìngqù?

Sở thích của bạn là gì?

22: 我喜欢画画和读书 Wǒ xǐhuān huà huà hé dúshū

Mình thích vẽ và đọc sách.

23: 你平时会煮饭吗? Nǐ píngshí huì zhǔ fàn ma?

Bạn có thường nấu ăn không?

24: 会的,我很喜欢做饭。 Huì de, wǒ hěn xǐhuān zuò fàn.

Có, mình rất thích nấu ăn

25: 你几岁开始学游泳? Nǐ jǐ suì kāishǐ xué yóuyǒng?

Bạn học bơi từ bao nhiêu tuổi?

26: 我八岁开始学游泳 Wǒ bā suì kāishǐ xué yóuyǒng

Tôi học bơi từ tám tuổi

27: 你在公司有认识新朋友吗? Nǐ zài gōngsī yǒu rènshì xīn péngyǒu ma?

Bạn có kết bạn mới trong công ty không?

28: 有的,和同事们相处得很愉快。 Yǒu de, hé tóngshìmen xiāngchǔ de hěn yúkuài

Có, mình hòa hợp tốt với các đồng nghiệp.

29: 你对加班有什么看法? Nǐ duì jiābān yǒu shé me kànfǎ?

Bạn nghĩ sao về việc tăng ca?

30: 偶尔可以接受,但希望加班时间不要太长 Ǒu'ěr kěyǐ jiēshòu, dàn xīwàng jiābān shíjiān bùyào tài zhǎng

Thỉnh thoảng thì được, nhưng mình hy vọng thời gian làm thêm không quá dài

31: 午休时间你通常会做什么? Wǔxiū shíjiān nǐ tōngcháng huì zuò shénme?

Giờ nghỉ trưa bạn thường làm gì?

32: 我会去散步,放松一下。 Wǒ huì qù sànbù, fàngsōng yīxià.

Mình thường đi dạo để thư giãn.

33: 今天工作有点忙,我会晚点下班 Jīntiān gōngzuò yǒudiǎn máng, wǒ huì wǎndiǎn xiàbān

Hôm nay công việc hơi bận nên t sẽ tan làm muộn

34: 那你回家时小心骑车 Nà nǐ huí jiā shí xiǎoxīn qí chē

Vậy bạn hãy cẩn thận khi đi xe về nhà

35: 你最大的优点是什么? Nǐ zuìdà de yōudiǎn shì shénme?

Điểm mạnh lớn nhất của bạn là gì?

36: 我很有耐心,并且对工作充满热情 Wǒ hěn yǒu nàixīn, bìngqiě duì gōngzuò chōngmǎn rèqíng

Tôi rất kiên nhẫn và nhiệt tình với công việc

37: 你为什么想来我们公司工作? Nǐ wèishéme xiǎnglái wǒmen gōngsī gōngzuò?

Tại sao bạn muốn làm việc tại công ty chúng tôi?

38: 我希望能在这里学到更多 Wǒ xīwàng néng zài zhèlǐ xué dào gèng duō

Tôi mong có thể học hỏi nhiều hơn

39: 你想不想去新的餐厅试试? Nǐ xiǎng bùxiǎng qù xīn de cāntīng shì shì?

Bạn có muốn thử nhà hàng mới không?

40: 好啊,我喜欢尝试新地方! Hǎo a, wǒ xǐhuān chángshì xīn dìfāng!

Được đấy, tôi thích thử chỗ mới

41: 你通常早餐吃什么? Nǐ tōngcháng zǎocān chī shénme?

Bạn thường ăn gì vào bữa sáng?

42: 我喜欢吃面包,简单又方便。 Wǒ xǐhuān chī miànbāo, jiǎndān yòu fāngbiàn

Tôi thích ăn bánh mì, vừa đơn giản vừa tiện lợi

43: 你对什么食物过敏吗? Nǐ duì shénme shíwù guòmǐn ma?

Bạn có dị ứng với món gì không?

44: 对虾过敏,所以我不吃海鲜 Duìxiā guòmǐn, suǒyǐ wǒ bù chī hǎixiān

Tôi dị ứng với tôm nên không ăn hải sản

45: 你想喝什么饮料? Nǐ xiǎng hē shénme yǐnliào?

Bạn muốn uống gì?

46: 我想要一杯橙汁,谢谢 Wǒ xiǎng yào yībēi chéngzhī, xièxiè

Tôi muốn một ly nước cam, cảm ơn.

47: 房间里有吹风机吗? Fángjiān li yǒu chuīfēngjī ma?

Trong phòng có máy sấy tóc không?

48: 有的,吹风机在浴室里。 Yǒu de, chuīfēngjī zài yùshì lǐ.

Có, máy sấy tóc có sẵn trong nhà tắm.

49: 可以帮我叫个计程车吗? Kěyǐ bāng wǒ jiào gè jìchéngchē ma?

Có thể gọi giúp tôi một chiếc taxi không?

50: 没问题,稍等一下。 Méi wèntí, shāo děng yīxià

Không vấn đề gì, xin đợi một chút.

51: 你好,我想预订一间双人房 Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yùdìng yī jiàn shuāngrén fáng

Xin chào, tôi muốn đặt một phòng đôi

52: 好的,请问您会住几天呢? Hǎo de, qǐngwèn nín huì zhù jǐ tiān ne?

Vâng, xin hỏi anh muốn ở mấy hôm?

53: 我可以把行李寄放在这里吗? Wǒ kěyǐ bǎ xínglǐ jìfàng zài zhèlǐ ma?

Tôi có thể gửi hành lý ở đây không?

54: 当然可以,我们会帮您保管好。 Dāngrán kěyǐ, wǒmen huì bāng nín bǎoguǎn hǎo.

Tất nhiên là được, chúng tôi sẽ bảo quản cẩn thận cho anh

55: 附近有什么旅游景点吗? Fùjìn yǒu shé me lǚyóu jǐngdiǎn ma?

Có điểm du lịch nào gần đây không?

56: 有的,我们酒店附近有个大花园 Yǒu de, wǒmen jiǔdiàn fùjìn yǒu ge dà huāyuán

Vâng, có một khu vườn hoa lớn gần khách sạn của chúng tôi

57: 你好,我想订一张飞往河内的单程票 Nǐ hǎo, wǒ xiǎng dìng yī zhāng fēi wǎng hénèi de dānchéng piào

Xin chào, tôi muốn đặt vé một chiều đi Hà Nội.

58: 好的,请问您想要什么时候出发? Hǎo de, qǐngwèn nín xiǎng yào shénme shíhòu chūfā?

Vâng, xin hỏi anh muốn đi vào ngày nào?

59: 我可以选择靠窗的座位吗? Wǒ kěyǐ xuǎnzé kào chuāng de zuòwèi ma?

Tôi có thể chọn chỗ ngồi gần cửa sổ không?

60: 可以的,我们会为您安排靠窗的位置。 Kěyǐ de, wǒmen huì wèi nín ānpái kào chuāng de wèizhì.

Được ạ, chúng tôi sẽ sắp xếp cho anh chỗ gần cửa sổ

61: 我的登机口在哪里? Wǒ de dēng jī kǒu zài nǎlǐ?

Cửa lên máy bay của tôi ở đâu?

62: 您的登机口在5号门,请往右走 Nín de dēng jī kǒu zài 5 hào mén, qǐng wǎng yòu zǒu

Cửa lên máy bay của anh là số 5, vui lòng đi phía bên phải

63: 登机时间是几点? Dēng jī shíjiān shì jǐ diǎn?

Mấy giờ lên máy bay ?

64: 登机将于下午3点开始。 Dēng jī jiāng yú xiàwǔ 3 diǎn kāishǐ.

Bắt đầu từ 3 giờ chiều lên máy bay

65: 请问可以帮我准备一条毛毯吗? Qǐngwèn kěyǐ bāng wǒ zhǔnbèi yìtiáo máotǎn ma?

Có thể chuẩn bị cho tôi một cái chăn không?

66: 好的,我马上帮您拿来。 Hǎo de, wǒ mǎshàng bāng nín ná lái.

Dạ, tôi sẽ lấy ngay cho anh.

67: 飞机何时到达目的地? Fēijī hé shí dàodá mùdì dì?

Máy bay dự kiến đến lúc mấy giờ?

68: 预计会在下午4点到达。 Yùjì huì zài xiàwǔ 4 diǎn dàodá.

Dự kiến sẽ đến vào 4 giờ chiều.

69: 你今天有打扫房间吗? Nǐ jīntiān yǒu dǎsǎo fángjiān ma?

Hôm nay bạn dọn dẹp phòng chưa?

70: 有的,我已经把房间清理干净了。 Yǒu de, wǒ yǐjīng bǎ fángjiān qīnglǐ gānjìngle.

Có rồi, tôi đã dọn sạch phòng rồi.

71: 你能帮我倒垃圾吗? Nǐ néng bāng wǒ dào lèsè ma?

Bạn có thể giúp tôi đổ rác không?

72: 好的,我现在马上去 Hǎo de, wǒ xiànzài mǎshàng qù

Được, tôi đi ngay bây giờ

73: 窗帘有点脏了,我们应该洗一下 Chuānglián yǒudiǎn zàngle, wǒmen yīnggāi xǐ yīxià

Rèm cửa hơi bẩn rồi, chúng ta nên giặt.

74: 好的,等周末我们一起洗。 Hǎo de, děng zhōumò wǒmen yīqǐ xǐ.

Được, cuối tuần chúng ta giặt cùng nhé

75: 今天是谁要折衣服? Jīntiān shì shéi yào zhé yīfú?

Hôm nay ai gấp quần áo vậy?

76: 今天换你负责折衣服了。 Jīntiān huàn nǐ fùzé zhé yīfúle

Hôm nay đến bạn chịu trách nhiệm gấp quần áo rồi.

77: 你能帮我换一下床单吗? Nǐ néng bāng wǒ huàn yīxià chuángdān ma?

Bạn có thể giúp tôi thay ga giường không?

78: 当然可以,我这就来帮你。 Dāngrán kěyǐ, wǒ zhè jiù lái bāng nǐ.

Tất nhiên rồi, tôi sẽ giúp ngay.

79: 这个电灯不亮了 Zhège diàndēng bù liàngle

Đèn này không sáng nữa rồi

80: 我来换一个新的灯泡试试 Wǒ lái huàn yīgè xīn de dēngpào shì shì

Để tôi thử thay bóng đèn mới

81: 水龙头漏水了,你会修吗? Shuǐlóngtóu lòushuǐle, nǐ huì xiū ma?

Vòi nước bị rò rỉ, bạn có biết sửa không?

82: 我会修,我去拿工具过来。 Wǒ huì xiū, wǒ qù ná gōngjù guòlái.

Tôi biết sửa, để tôi đi lấy dụng cụ

83: 车子发不动了,你知道是什么原因吗? Chē zǐ fǎ bú dòngle, nǐ zhīdào shì shénme yuányīn ma?

Xe không khởi động được, bạn có biết nguyên nhân không?

84: 可能是电瓶没电了,我帮你检查 Kěnéng shì diànpíng méi diànle, wǒ bāng nǐ jiǎnchá

Chắc là do ắc quy hết điện rồi, để tôi kiểm tra

85: 你手机剩下多少电了? Nǐ shǒujī shèng xià duōshǎo diànle?

Điện thoại bạn còn bao nhiêu pin?

86: 还剩百分之二十,应该够用。 Hái shèng bǎi fēn zhī èrshí, yīnggāi gòu yòng.

Còn 20%, chắc là đủ dùng.

87: 你现在有空接电话吗? Nǐ xiànzài yǒu kòng jiē diànhuà ma?

Bây giờ bạn có rảnh để nghe điện thoại không?

88: 可以的,我现在在看手机。 Kěyǐ de, wǒ xiànzài zài kàn shǒujī

Được, tôi đang xem điện thoại.

89: 你的手机讯号好吗? Nǐ de shǒujī xùnhào hǎo ma?

Sóng điện thoại của bạn có tốt không?

90: 有点差,信号不稳定。 Yǒudiǎn chā, xìnhào bù wěndìng.

Hơi yếu, sóng không ổn định.

91: 你的手机有防水功能吗? Nǐ de shǒujī yǒu fángshuǐ gōngnéng ma?

Điện thoại của bạn có thể chống nước không?

92: 有的,它可以在水下拍照 Yǒu de, tā kěyǐ zài shuǐ xià pāizhào

Có, nó có thể chụp ảnh tại dưới nước

93: 她今天穿那么漂亮,是有约会吗? Tā jīntiān chuān nàme piàoliang, shì yǒu yuēhuì ma?

Hôm nay cô ấy ăn mặc đẹp thế, có hẹn hò không?

94: 可能吧,她平时不怎么打扮 Kěnéng ba, tā píngshí bù zě me dǎbàn

Chắc thế, bình thường cô ấy ít khi chải chuốt.

95: 他的家里很有钱吧? Tā de jiālǐ hěn yǒu qián ba?

Nhà anh ấy giàu lắm đúng không?

96: 听说他家里是做生意的。 Tīng shuō tā jiālǐ shì zuò shēngyì de.

Nghe nói nhà anh ấy kinh doanh

97: 你听说了吗?他们分手了。 Nǐ tīng shuōle ma? Tāmen fēnshǒule.

Bạn nghe nói chưa? Họ chia tay rồi.

98: 真的吗?他们看起来一直很恩爱啊! Zhēn de ma? Tāmen kàn qǐlái yìzhí hěn ēn'ài a!

Thế à? Trông họ lúc nào cũng tình cảm mà!

99: 睡前看手机不好,你知道吗? Shuì qián kàn shǒujī bù hǎo, nǐ zhīdào ma?

Xem điện thoại trước khi ngủ không tốt, bạn biết không?

100: 我知道,但有时候会忍不住。 Wǒ zhīdào, dàn yǒu shíhòu huì rěn bù zhù

Biết chứ, nhưng đôi khi không chịu nổi.