1: 早上好!你昨天睡的好吗? Zǎoshàng hǎo! Nǐ zuótiān shuì de hǎo ma?
Chào buổi sáng! Hôm qua bạn ngủ có ngon không?
2: 我睡的还不错,我睡到早上10点才起床 Wǒ shuì de hái bùcuò, wǒ shuì dào zǎoshàng 10 diǎn cái qǐchuáng
Tôi ngủ rất ngon, tôi ngủ đến 10 giờ sáng mới dậy.
3: 你今天有空吗?我想找你去看电影 Nǐ jīntiān yǒu kòng ma? Wǒ xiǎng zhǎo nǐ qù kàn diànyǐng
Hôm nay bạn có rảnh không? Tôi muốn rủ bạn đi xem phim
4: 我有空呀!那我们要不要先去吃个晚餐? Wǒ yǒu kòng ya! Nà wǒmen yào bùyào xiān qù chī gè wǎncān?
Tôi có rảnh! Vậy chúng ta có phải đi ăn tối trước không?
5: 你会说几种语言? Nǐ huì shuō jǐ zhǒng yǔyán?
Bạn nói được mấy ngôn ngữ?
6: 我会说三种语言:中文、越南文和英语。 Wǒ huì shuō sān zhǒng yǔyán: Zhōngwén, yuènán wén hé yīngyǔ.
Mình nói được ba ngôn ngữ: tiếng Trung, tiếng Việt và tiếng Anh.
7: 你喜欢喝咖啡吗? Nǐ xǐhuān hē kāfēi ma?
Bạn có thích uống cà phê không?
8: 我非常喜欢,每天都喝一杯。 Wǒ fēicháng xǐhuān, měitiān dū hē yībēi
Mình rất thích, mỗi ngày đều uống một cốc
9: 我的工作是一名服装设计师,你呢? Wǒ de gōngzuò shì yī míng fúzhuāng shèjì shī, nǐ ne?
Tôi làm nhà thiết kế thời trang, còn bạn thì sao?
10: 我在工厂里面担任会计的工作 Wǒ zài gōngchǎng lǐmiàn dānrèn kuàijì de gōngzuò
Tôi làm kế toán ở một nhà máy
11: 你想去哪里旅行? Nǐ xiǎng qù nǎlǐ lǚxíng?
Bạn muốn đi du lịch ở đâu?
12: 我想去岘港,听说那里很美。 Wǒ xiǎng qù xiàn gǎng, tīng shuō nàlǐ hěn měi
Mình muốn đi Đà Nẵng, nghe nói ở đó rất đẹp.
13: 这个周末你有什么计划吗? Zhège zhōumò nǐ yǒu shé me jìhuà ma?
Cuối tuần này bạn có kế hoạch gì không?
14: 我想在家休息一下。 Wǒ xiǎng zàijiā xiūxí yíxià
Mình muốn ở nhà nghỉ ngơi
15: 如果去旅游要租车,你能开车吗? Rúguǒ qù lǚyóu yào zūchē, nǐ néng kāichē ma?
Nếu thuê xe đi du lịch,bạn có thể lái xe không?
16: 可以,我有汽车驾照。 Kěyǐ, wǒ yǒu qìchē jiàzhào.
Được , tôi có bằng lái xe ô tô
17: 河内的天气怎么样? Hénèi de tiānqì zěnme yàng?
Thời tiết ở Hà Nội thế nào?
18: 天气还好,只是有一点凉。 Tiānqì hái hǎo, zhǐshì yǒu yīdiǎn liáng.
Thời tiết ổn, chỉ hơi mát một chút.
19: 你喜欢动物吗? Nǐ xǐhuān dòngwù ma?
Bạn có thích động vật không?
20: 我很喜欢,尤其是猫。 Wǒ hěn xǐhuān, yóuqí shì māo
Mình rất thích, đặc biệt là mèo
21: 你有什么兴趣? Nǐ yǒu shé me xìngqù?
Sở thích của bạn là gì?
22: 我喜欢画画和读书 Wǒ xǐhuān huà huà hé dúshū
Mình thích vẽ và đọc sách.
23: 你平时会煮饭吗? Nǐ píngshí huì zhǔ fàn ma?
Bạn có thường nấu ăn không?
24: 会的,我很喜欢做饭。 Huì de, wǒ hěn xǐhuān zuò fàn.
Có, mình rất thích nấu ăn
25: 你几岁开始学游泳? Nǐ jǐ suì kāishǐ xué yóuyǒng?
Bạn học bơi từ bao nhiêu tuổi?
26: 我八岁开始学游泳 Wǒ bā suì kāishǐ xué yóuyǒng
Tôi học bơi từ tám tuổi
27: 你在公司有认识新朋友吗? Nǐ zài gōngsī yǒu rènshì xīn péngyǒu ma?
Bạn có kết bạn mới trong công ty không?
28: 有的,和同事们相处得很愉快。 Yǒu de, hé tóngshìmen xiāngchǔ de hěn yúkuài
Có, mình hòa hợp tốt với các đồng nghiệp.
29: 你对加班有什么看法? Nǐ duì jiābān yǒu shé me kànfǎ?
Bạn nghĩ sao về việc tăng ca?
30: 偶尔可以接受,但希望加班时间不要太长 Ǒu'ěr kěyǐ jiēshòu, dàn xīwàng jiābān shíjiān bùyào tài zhǎng
Thỉnh thoảng thì được, nhưng mình hy vọng thời gian làm thêm không quá dài
31: 午休时间你通常会做什么? Wǔxiū shíjiān nǐ tōngcháng huì zuò shénme?
Giờ nghỉ trưa bạn thường làm gì?
32: 我会去散步,放松一下。 Wǒ huì qù sànbù, fàngsōng yīxià.
Mình thường đi dạo để thư giãn.
33: 今天工作有点忙,我会晚点下班 Jīntiān gōngzuò yǒudiǎn máng, wǒ huì wǎndiǎn xiàbān
Hôm nay công việc hơi bận nên t sẽ tan làm muộn
34: 那你回家时小心骑车 Nà nǐ huí jiā shí xiǎoxīn qí chē
Vậy bạn hãy cẩn thận khi đi xe về nhà
35: 你最大的优点是什么? Nǐ zuìdà de yōudiǎn shì shénme?
Điểm mạnh lớn nhất của bạn là gì?
36: 我很有耐心,并且对工作充满热情 Wǒ hěn yǒu nàixīn, bìngqiě duì gōngzuò chōngmǎn rèqíng
Tôi rất kiên nhẫn và nhiệt tình với công việc
37: 你为什么想来我们公司工作? Nǐ wèishéme xiǎnglái wǒmen gōngsī gōngzuò?
Tại sao bạn muốn làm việc tại công ty chúng tôi?
38: 我希望能在这里学到更多 Wǒ xīwàng néng zài zhèlǐ xué dào gèng duō
Tôi mong có thể học hỏi nhiều hơn
39: 你想不想去新的餐厅试试? Nǐ xiǎng bùxiǎng qù xīn de cāntīng shì shì?
Bạn có muốn thử nhà hàng mới không?
40: 好啊,我喜欢尝试新地方! Hǎo a, wǒ xǐhuān chángshì xīn dìfāng!
Được đấy, tôi thích thử chỗ mới
41: 你通常早餐吃什么? Nǐ tōngcháng zǎocān chī shénme?
Bạn thường ăn gì vào bữa sáng?
42: 我喜欢吃面包,简单又方便。 Wǒ xǐhuān chī miànbāo, jiǎndān yòu fāngbiàn
Tôi thích ăn bánh mì, vừa đơn giản vừa tiện lợi
43: 你对什么食物过敏吗? Nǐ duì shénme shíwù guòmǐn ma?
Bạn có dị ứng với món gì không?
44: 对虾过敏,所以我不吃海鲜 Duìxiā guòmǐn, suǒyǐ wǒ bù chī hǎixiān
Tôi dị ứng với tôm nên không ăn hải sản
45: 你想喝什么饮料? Nǐ xiǎng hē shénme yǐnliào?
Bạn muốn uống gì?
46: 我想要一杯橙汁,谢谢 Wǒ xiǎng yào yībēi chéngzhī, xièxiè
Tôi muốn một ly nước cam, cảm ơn.
47: 房间里有吹风机吗? Fángjiān li yǒu chuīfēngjī ma?
Trong phòng có máy sấy tóc không?
48: 有的,吹风机在浴室里。 Yǒu de, chuīfēngjī zài yùshì lǐ.
Có, máy sấy tóc có sẵn trong nhà tắm.
49: 可以帮我叫个计程车吗? Kěyǐ bāng wǒ jiào gè jìchéngchē ma?
Có thể gọi giúp tôi một chiếc taxi không?
50: 没问题,稍等一下。 Méi wèntí, shāo děng yīxià
Không vấn đề gì, xin đợi một chút.
51: 你好,我想预订一间双人房 Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yùdìng yī jiàn shuāngrén fáng
Xin chào, tôi muốn đặt một phòng đôi
52: 好的,请问您会住几天呢? Hǎo de, qǐngwèn nín huì zhù jǐ tiān ne?
Vâng, xin hỏi anh muốn ở mấy hôm?
53: 我可以把行李寄放在这里吗? Wǒ kěyǐ bǎ xínglǐ jìfàng zài zhèlǐ ma?
Tôi có thể gửi hành lý ở đây không?
54: 当然可以,我们会帮您保管好。 Dāngrán kěyǐ, wǒmen huì bāng nín bǎoguǎn hǎo.
Tất nhiên là được, chúng tôi sẽ bảo quản cẩn thận cho anh
55: 附近有什么旅游景点吗? Fùjìn yǒu shé me lǚyóu jǐngdiǎn ma?
Có điểm du lịch nào gần đây không?
56: 有的,我们酒店附近有个大花园 Yǒu de, wǒmen jiǔdiàn fùjìn yǒu ge dà huāyuán
Vâng, có một khu vườn hoa lớn gần khách sạn của chúng tôi
57: 你好,我想订一张飞往河内的单程票 Nǐ hǎo, wǒ xiǎng dìng yī zhāng fēi wǎng hénèi de dānchéng piào
Xin chào, tôi muốn đặt vé một chiều đi Hà Nội.
58: 好的,请问您想要什么时候出发? Hǎo de, qǐngwèn nín xiǎng yào shénme shíhòu chūfā?
Vâng, xin hỏi anh muốn đi vào ngày nào?
59: 我可以选择靠窗的座位吗? Wǒ kěyǐ xuǎnzé kào chuāng de zuòwèi ma?
Tôi có thể chọn chỗ ngồi gần cửa sổ không?
60: 可以的,我们会为您安排靠窗的位置。 Kěyǐ de, wǒmen huì wèi nín ānpái kào chuāng de wèizhì.
Được ạ, chúng tôi sẽ sắp xếp cho anh chỗ gần cửa sổ
61: 我的登机口在哪里? Wǒ de dēng jī kǒu zài nǎlǐ?
Cửa lên máy bay của tôi ở đâu?
62: 您的登机口在5号门,请往右走 Nín de dēng jī kǒu zài 5 hào mén, qǐng wǎng yòu zǒu
Cửa lên máy bay của anh là số 5, vui lòng đi phía bên phải
63: 登机时间是几点? Dēng jī shíjiān shì jǐ diǎn?
Mấy giờ lên máy bay ?
64: 登机将于下午3点开始。 Dēng jī jiāng yú xiàwǔ 3 diǎn kāishǐ.
Bắt đầu từ 3 giờ chiều lên máy bay
65: 请问可以帮我准备一条毛毯吗? Qǐngwèn kěyǐ bāng wǒ zhǔnbèi yìtiáo máotǎn ma?
Có thể chuẩn bị cho tôi một cái chăn không?
66: 好的,我马上帮您拿来。 Hǎo de, wǒ mǎshàng bāng nín ná lái.
Dạ, tôi sẽ lấy ngay cho anh.
67: 飞机何时到达目的地? Fēijī hé shí dàodá mùdì dì?
Máy bay dự kiến đến lúc mấy giờ?
68: 预计会在下午4点到达。 Yùjì huì zài xiàwǔ 4 diǎn dàodá.
Dự kiến sẽ đến vào 4 giờ chiều.
69: 你今天有打扫房间吗? Nǐ jīntiān yǒu dǎsǎo fángjiān ma?
Hôm nay bạn dọn dẹp phòng chưa?
70: 有的,我已经把房间清理干净了。 Yǒu de, wǒ yǐjīng bǎ fángjiān qīnglǐ gānjìngle.
Có rồi, tôi đã dọn sạch phòng rồi.
71: 你能帮我倒垃圾吗? Nǐ néng bāng wǒ dào lèsè ma?
Bạn có thể giúp tôi đổ rác không?
72: 好的,我现在马上去 Hǎo de, wǒ xiànzài mǎshàng qù
Được, tôi đi ngay bây giờ
73: 窗帘有点脏了,我们应该洗一下 Chuānglián yǒudiǎn zàngle, wǒmen yīnggāi xǐ yīxià
Rèm cửa hơi bẩn rồi, chúng ta nên giặt.
74: 好的,等周末我们一起洗。 Hǎo de, děng zhōumò wǒmen yīqǐ xǐ.
Được, cuối tuần chúng ta giặt cùng nhé
75: 今天是谁要折衣服? Jīntiān shì shéi yào zhé yīfú?
Hôm nay ai gấp quần áo vậy?
76: 今天换你负责折衣服了。 Jīntiān huàn nǐ fùzé zhé yīfúle
Hôm nay đến bạn chịu trách nhiệm gấp quần áo rồi.
77: 你能帮我换一下床单吗? Nǐ néng bāng wǒ huàn yīxià chuángdān ma?
Bạn có thể giúp tôi thay ga giường không?
78: 当然可以,我这就来帮你。 Dāngrán kěyǐ, wǒ zhè jiù lái bāng nǐ.
Tất nhiên rồi, tôi sẽ giúp ngay.
79: 这个电灯不亮了 Zhège diàndēng bù liàngle
Đèn này không sáng nữa rồi
80: 我来换一个新的灯泡试试 Wǒ lái huàn yīgè xīn de dēngpào shì shì
Để tôi thử thay bóng đèn mới
81: 水龙头漏水了,你会修吗? Shuǐlóngtóu lòushuǐle, nǐ huì xiū ma?
Vòi nước bị rò rỉ, bạn có biết sửa không?
82: 我会修,我去拿工具过来。 Wǒ huì xiū, wǒ qù ná gōngjù guòlái.
Tôi biết sửa, để tôi đi lấy dụng cụ
83: 车子发不动了,你知道是什么原因吗? Chē zǐ fǎ bú dòngle, nǐ zhīdào shì shénme yuányīn ma?
Xe không khởi động được, bạn có biết nguyên nhân không?
84: 可能是电瓶没电了,我帮你检查 Kěnéng shì diànpíng méi diànle, wǒ bāng nǐ jiǎnchá
Chắc là do ắc quy hết điện rồi, để tôi kiểm tra
85: 你手机剩下多少电了? Nǐ shǒujī shèng xià duōshǎo diànle?
Điện thoại bạn còn bao nhiêu pin?
86: 还剩百分之二十,应该够用。 Hái shèng bǎi fēn zhī èrshí, yīnggāi gòu yòng.
Còn 20%, chắc là đủ dùng.
87: 你现在有空接电话吗? Nǐ xiànzài yǒu kòng jiē diànhuà ma?
Bây giờ bạn có rảnh để nghe điện thoại không?
88: 可以的,我现在在看手机。 Kěyǐ de, wǒ xiànzài zài kàn shǒujī
Được, tôi đang xem điện thoại.
89: 你的手机讯号好吗? Nǐ de shǒujī xùnhào hǎo ma?
Sóng điện thoại của bạn có tốt không?
90: 有点差,信号不稳定。 Yǒudiǎn chā, xìnhào bù wěndìng.
Hơi yếu, sóng không ổn định.
91: 你的手机有防水功能吗? Nǐ de shǒujī yǒu fángshuǐ gōngnéng ma?
Điện thoại của bạn có thể chống nước không?
92: 有的,它可以在水下拍照 Yǒu de, tā kěyǐ zài shuǐ xià pāizhào
Có, nó có thể chụp ảnh tại dưới nước
93: 她今天穿那么漂亮,是有约会吗? Tā jīntiān chuān nàme piàoliang, shì yǒu yuēhuì ma?
Hôm nay cô ấy ăn mặc đẹp thế, có hẹn hò không?
94: 可能吧,她平时不怎么打扮 Kěnéng ba, tā píngshí bù zě me dǎbàn
Chắc thế, bình thường cô ấy ít khi chải chuốt.
95: 他的家里很有钱吧? Tā de jiālǐ hěn yǒu qián ba?
Nhà anh ấy giàu lắm đúng không?
96: 听说他家里是做生意的。 Tīng shuō tā jiālǐ shì zuò shēngyì de.
Nghe nói nhà anh ấy kinh doanh
97: 你听说了吗?他们分手了。 Nǐ tīng shuōle ma? Tāmen fēnshǒule.
Bạn nghe nói chưa? Họ chia tay rồi.
98: 真的吗?他们看起来一直很恩爱啊! Zhēn de ma? Tāmen kàn qǐlái yìzhí hěn ēn'ài a!
Thế à? Trông họ lúc nào cũng tình cảm mà!
99: 睡前看手机不好,你知道吗? Shuì qián kàn shǒujī bù hǎo, nǐ zhīdào ma?
Xem điện thoại trước khi ngủ không tốt, bạn biết không?
100: 我知道,但有时候会忍不住。 Wǒ zhīdào, dàn yǒu shíhòu huì rěn bù zhù
Biết chứ, nhưng đôi khi không chịu nổi.