1: 请问你是来面试哪个职位? Qǐngwèn nǐ shì lái miànshì nǎge zhíwèi?
Xin hỏi bạn đến phỏng vấn chức vụ gì?
2: 我是来面试业务人员的 Wǒ shì lái miànshì yèwù rényuán de
Tôi phỏng vấn nhân viên nghiệp vụ
3: 我是来面试模具技术员 Wǒ shì lái miànshì mújù jìshùyuán
Tôi đến phỏng vấn kỹ thuật viên khuôn
4: 谢谢你今天抽出时间与我面试 Xièxiè nǐ jīntiān chōuchū shíjiān yǔ wǒ miànshì
Cảm ơn bạn đã dành thời gian phỏng vấn tôi hôm nay
5: 你个人简历准备好了吗? Nǐ gèrén jiǎnlì zhǔnbèi hǎole ma?
Bạn đã chuẩn bị sơ yếu lí lịch chưa?
6: 那请你先填写一下资料 Nà qǐng nǐ xiān tiánxiě yīxià zīliào
Vậy nhờ bạn điền dữ liệu trước
7: 此表需填写家庭状况、教育程度以及工作经验 Cǐ biǎo xū tiánxiě jiātíng zhuàngkuàng, jiàoyù chéngdù yǐjí gōngzuò jīngyàn
Cái biểu này cần điền vào hoản cảnh gia định, trình độ học tập và kinh nghiệm làm việc
8: 请告诉我你的工作经验 Qǐng gàosù wǒ nǐ de gōngzuò jīngyàn
Hãy nói về kinh nghiệm làm việc của bạn
9: 我有多年处理物料计划和库存管理的经验 Wǒ yǒu duōnián chǔlǐ wùliào jìhuà hé kùcún guǎnlǐ de jīngyàn
Tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong việc lập kế hoạch nguyên vật liệu và quản lý tồn kho
10: 我以前在鞋厂做过业务经理两年 Wǒ yǐqián zài xié chǎng zuòguò yèwù jīnglǐ liǎng nián
Tôi đã làm giám đốc kinh doanh ở nhà máy giày được hai năm
11: 我善于与客户谈判 Wǒ shànyú yǔ kèhù tánpàn
Tôi giỏi thương lượng với khách hàng
12: 我有五年设计模具的经验 Wǒ yǒu wǔ nián shèjì mújù de jīngyàn
Tôi có năm năm kinh nghiệm trong việc thiết kế khuôn
13: 你是用什么方式设计模具的? Nǐ shì yòng shénme fāngshì shèjì mújù de?
Bạn thiết kế khuôn bằng cách nào vậy?
14: 我会使用软件制作模具的设计图 Wǒ huì shǐyòng ruǎnjiàn zhìzuò mújù de shèjì tú
Tôi có thể sử dụng phần mềm để làm bản vẽ của khuôn
15: 请问这个职位的主要职责是什么? Qǐngwèn zhège zhíwèi de zhǔyào zhízé shì shénme?
Xin hỏi nhiệm vụ chính của vị trí này là gì?
16: 这个职位有出差的要求吗? Zhège zhíwèi yǒu chūchāi de yāoqiú ma?
Vị trí này có yêu cầu đi công tác không?
17: 我喜欢挑战,并且乐于学习新事物 Wǒ xǐhuān tiǎozhàn, lèyú xuéxí xīn shìwù
Tôi thích thử thách và ham học hỏi điều mới
18: 在压力下工作对我来说不是问题 Zài yālì xià gōngzuò duì wǒ lái shuō bú shì wèntí
Làm việc dưới áp lực không phải là vấn đề đối với tôi
19: 你什么时候可以开始工作? Nǐ shénme shíhòu kěyǐ kāishǐ gōngzuò?
Bao giờ bạn có thể bắt đầu làm việc?
20: 我最快下个星期一就可以上班 Wǒ zuì kuài xià gè xīngqí yī jiù kěyǐ shàngbān
Tôi nhanh nhất thứ 2 tuần sau có thể đi làm
21: 我们工厂经常要加班,你可以加班吗? Wǒmen gōngchǎng jīngcháng yào jiābān, nǐ kěyǐ jiābān ma?
Nhà máy chúng tôi thường xuyên phải tăng ca, bạn có thể tăng ca không?
22: 可以的,我最晚可以加班到晚上8点 Kěyǐ de, wǒ zuì wǎn kěyǐ jiābān dào wǎnshàng 8 diǎn
Được ạ, tôi muộn nhất có thể tăng ca đến 8 giờ tối
23: 你以前是在哪个工厂上班? 工厂生产什么? Nǐ yǐqián shì zài nǎge gōngchǎng shàngbān? Gōngchǎng shēngchǎn shénme?
Bạn trước đây làm việc ở nhà máy nào? Nhà máy sản xuất sản phẩm gì?
24: 我以前待的工厂是生产WIFI机的 Wǒ yǐqián dài de gōngchǎng shì shēngchǎn WIFI jī de
Nhà máy tôi từng làm việc là sản xuất máy WiFi
25: 公司规定要准时上班,迟到会被罚钱 Gōngsī guīdìng yào zhǔnshí shàngbān, chídào huì bèi fá qián
Công ty quy định đi làm đúng giờ, đi muộn sẽ bị phạt tiền
26: 你期望月薪是多少? Nǐ qīwàng yuèxīn shì duōshǎo?
Bạn hy vọng lương tháng là bao nhiêu?
27: 我希望月薪不低于1000美元 Wǒ xīwàng yuèxīn bù dī yú 1000 měiyuán
Tôi hy vọng lương tháng không dưới 1000 đô
28: 请问贵公司有什么样的员工福利? Qǐngwèn guì gōngsī yǒu shé me yàng de yuángōng fúlì?
Xin hỏi công ty mình có những phúc lợi nào cho nhân viên?
29: 请问你曾经管理过几个员工? Qǐngwèn nǐ céngjīng guǎnlǐguò jǐ gè yuángōng?
Xin hỏi bạn ngày xưa quản lý bao nhiêu nhân viên?
30: 我以前当过品质部门的经理,管理过30个员工 Wǒ yǐqián dāngguò pǐnzhí bùmén de jīnglǐ, guǎnlǐguò 30 gè yuángōng
Tôi từng làm giám đốc quản lý chất lượng, quản lý 30 nhân viên