1: 我爱吃中国菜。 wǒ ài chī zhōngguó cài.
Tôi thích ăn món Trung Quốc.
2: 他经常帮助别人。 tā jīngcháng bāngzhù biérén.
Anh ấy thường giúp đỡ người khác.
3: 今天我穿了一件红衣服。 jīntiān wǒ chuānle yī jiàn hóng yīfú.
Hôm nay tôi mặc một áo đỏ.
4: 他已经到家了。 tā yǐjīng dào jiā le.
Anh ấy đã về đến nhà rồi.
5: 你说得很好。 nǐ shuō de hěn hǎo.
Bạn nói rất tốt.
6: 请你等我一下。 Qǐng nǐ děng wǒ yīxià.
Nhờ bạn đợi tôi một chút.
7: 妈妈告诉我一个好消息。 māma gàosu wǒ yí gè hǎo xiāoxi.
Mẹ nói với tôi một tin tức tốt.
8: 我给你打电话,你都没有接 Wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà, nǐ dōu méiyǒu jiē
Tôi gọi điện cho bạn, nhưng bạn không nghe máy
9: 请把门关上,外面很冷。 Qǐng bǎmén guānshàng, wàimiàn hěn lěng.
Nhờ bạn đóng cửa lại, bên ngoài rất lạnh.
10: 我去过北京了,那边很漂亮。 Wǒ qùguò běijīngle, nà biān hěn piàoliàng.
Tôi đã từng đến Bắc Kinh, ở đây rất đẹp
11: 记得还我钱。 jìde huán wǒ qián.
Nhớ trả tiền cho tôi.
12: 请回答老师的问题。 qǐng huídá lǎoshī de wèntí.
Hãy lời câu hỏi của cô giáo.
13: 请进来,找个位置坐一下。 Qǐng jìnlái, zhǎo ge wèizhì zuò yīxià.
Mời vào, tìm chỗ ngồi nhé
14: 我们开始上课吧。 wǒmen kāishǐ shàngkè ba.
Chúng ta bắt đầu học nhé.
15: 明天有汉语考试。 míngtiān yǒu hànyǔ kǎoshì.
Ngày mai có bài thi tiếng Trung.
16: 你可以坐这儿 Nǐ kěyǐ zuò zhè'er
Bạn có thể ngời ở đây
17: 祝你生日快乐 Zhù nǐ shēngrì kuàilè
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
18: 今天开车很久,太累了 Jīntiān kāichē hěnjiǔ, tài lèile
Hôm nay lái xe rất lâu, mệt quá
19: 他们家在卖水果 Tāmen jiā zài mài shuǐguǒ
Nhà anh ấy bán trái cây
20: 我今天工作很忙 Wǒ jīntiān gōngzuò hěn máng
Hôm nay tôi làm việc rất bận
21: 你快一点啦!我在等你。 Nǐ kuài yīdiǎn la! Wǒ zài děng nǐ.
Bạn nhanh lên, tôi đang đợi bạn.
22: 我不太懂这个句子。 wǒ bú tài dǒng zhège jùzi.
Tôi không hiểu câu này lắm.
23: 那边有很多鸟在飞。 Nà biān yǒu hěnduō niǎo zài fēi
Bên kia có rất nhiều chim đang bay
24: 妈妈很关心我。 māma hěn guānxīn wǒ.
Mẹ rất quan tâm tôi.
25: 欢迎你来我家!请坐 Huānyíng nǐ lái wǒjiā! Qǐng zuò
Chào mừng bạn đến nhà tôi!Mời ngồi.
26: 我觉得这件衣服很好看。 wǒ juéde zhè jiàn yīfu hěn hǎokàn.
Tôi cảm thấy cái áo này rất đẹp.
27: 请问去火车站怎么走? qǐngwèn qù huǒchēzhàn zěnme zǒu?
Cho hỏi đi đến ga tàu hỏa như thế nào?
28: 他拿着一本书。 tā názhe yì běn shū.
Anh ấy đang cầm một quyển sách.
29: 今天我煮了很多饭。 Jīntiān wǒ zhǔle hěnduō fàn.
Hôm nay tôi nấu rất nhiều cơm.
30: 我去接我妹妹。 wǒ qù jiē wǒ mèimei.
Tôi đi đón em gái tôi.
31: 我想休息一下。 wǒ xiǎng xiūxi yīxià.
Tôi muốn nghỉ một chút.
32: 夏天我喜欢游泳。 xiàtiān wǒ xǐhuān yóuyǒng.
Vào mùa hè tôi thích đi bơi.
33: 请你再说一遍,我刚刚没听清楚。 Qǐng nǐ zàishuō yībiàn, wǒ gānggāng méi tīng qīngchǔ.
Nhờ bạn nói lại một lần nữa, vừa tôi không nghe rõ
34: 我早上六点起床。 wǒ zǎoshàng liù diǎn qǐchuáng.
Tôi dậy lúc 6 giờ sáng.
35: 我在找我的手机。 wǒ zài zhǎo wǒ de shǒujī.
Tôi đang tìm điện thoại của tôi
36: 他说话很快,我常常听不清楚。 Tā shuōhuà hěn kuài, wǒ chángcháng tīng bù qīngchǔ.
Anh ấy nói rất nhanh, tôi thường xuyên nghe không rõ
37: 很晚了,我送你回家吧。 Hěn wǎnle, wǒ sòng nǐ huí jiā ba.
Rất muộn rồi, tôi đưa bạn về nhà.
38: 我们一起玩游戏吧。 wǒmen yīqǐ wán yóuxì ba.
Chúng ta cùng chơi trò chơi nhé.
39: 我可以问你一个问题吗? wǒ kěyǐ wèn nǐ yí gè wèntí ma?
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?
40: 我希望明天天气好,这样才能出去玩。 Wǒ xīwàng míngtiān tiānqì hǎo, zhèyàng cáinéng chūqù wán
Tôi hy vọng ngày mai trời đẹp, như vậy mới có thể đi chơi
41: 她笑得很开心。 tā xiào de hěn kāixīn.
Cô ấy cười rất vui vẻ.
42: 我在回家的路上遇到老师。 Wǒ zài huí jiā de lùshàng yù dào lǎoshī.
Tôi đã gặp nhau cô giáo trên đường về.
43: 去台湾读书,请照顾好自己。 Qù táiwān dúshū, qǐng zhàogù hǎo zìjǐ.
Đi Đài Loan du học, hãy chăm sóc bản thân.
44: 开会的时候要注意听。 kāihuì de shíhou yào zhùyì tīng.
Khi họp phải chú ý lắng nghe.
45: 她学习非常努力。 tā xuéxí fēicháng nǔlì.
Cô ấy học rất chăm chỉ.
46: 我对这份工作很满意。 wǒ duì zhè fèn gōngzuò hěn mǎnyì.
Tôi rất hài lòng với công việc này.
47: 我总是忘记他的名字,真不好意思。 Wǒ zǒng shì wàngjì tā de míngzì, zhēn bù hǎoyìsi.
Tôi luôn quên tên của anh ấy, rất ngại.
48: 我决定明年去中国旅行。 wǒ juédìng míngnián qù zhōngguó lǚxíng.
Tôi quyết định đi du lịch Trung Quốc vào năm sau.
49: 你说清楚一点。 nǐ shuō qīngchu yìdiǎn.
Bạn nói rõ ràng hơn chút đi.
50: 这里房租太贵了,所以我打算搬家。 Zhèlǐ fángzū tài guìle, suǒyǐ wǒ dǎsuàn bānjiā.
Ở đây tiền thuê nhà đắt quá, nên tôi dự định chuyển nhà.
51: 我来介绍一下我自己。 wǒ lái jièshào yíxià wǒ zìjǐ.
Tôi xin giới thiệu một chút về bản thân.
52: 系好安全带,飞机快起飞了。 Xì hǎo ānquán dài, fēijī kuài qǐfēile.
Thắt dây an toàn vào, máy bay sắp bay rồi.
53: 他正在讲鬼故事,很可怕的。 Tā zhèngzài jiǎng guǐ gùshì, hěn kěpà de.
Anh ấy đang kể chuyện ma, rất đáng sợ
54: 我们正在举行一个活动。 Wǒmen zhèngzài jǔxíng yīgè huódòng
Chúng tôi đang tổ chức một hoạt động
55: 我准备去健康检查 Wǒ zhǔnbèi qù jiànkāng jiǎnchá
Tôi chuẩn bị đi khám sức khỏe
56: 请你跟我联系一下。 qǐng nǐ gēn wǒ liánxì yíxià.
Nhờ bạn liên hệ với tôi.
57: 我相信你说的话。 wǒ xiāngxìn nǐ shuō de huà.
Tôi tin những gì bạn nói.
58: 他生气了,不理我。 tā shēngqì le, bù lǐ wǒ.
Anh ấy giận rồi, không thèm quan tâm tôi.
59: 他正在解决问题。 tā zhèngzài jiějué wèntí.
Anh ấy đang giải quyết vấn đề.
60: 她很热情地帮助大家。 tā hěn rèqíng de bāngzhù dàjiā.
Cô ấy rất nhiệt tình giúp mọi người.
61: 我对设计衣服很感兴趣。 Wǒ duì shèjì yīfú hěn gǎn xìngqù
Tôi rất hứng thú với thiết kê quần áo.
62: 这个世界变化很大。 Zhège shìjiè biànhuà hěn dà.
Thế giới đã thay đổi rất nhiều
63: 我不太同意你的意见。 Wǒ bù tài tóngyì nǐ de yìjiàn.
Tôi không đồng ý lắm với ý kiến của bạn。
64: 你应该多休息才有力气工作。 Nǐ yīnggāi duō xiūxí cái yǒu lìqì gōngzuò.
Bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn để có năng lượng để làm việc.
65: 我觉得他很奇怪。 wǒ juéde tā hěn qíguài.
Tôi cảm thấy anh ấy rất kỳ lạ。
66: 我常常打扫房间。 Wǒ chángcháng dǎsǎo fángjiān
Tôi thường xuyên dọn phòng。
67: 他想成为医生。 tā xiǎng chéngwéi yīshēng.
Anh ấy muốn trở thành bác sĩ。
68: 我习惯早睡早起。 wǒ xíguàn zǎo shuì zǎo qǐ.
Tôi quen ngủ sớm và dậy sớm。
69: 我明白你的意思了。 wǒ míngbai nǐ de yìsi le.
Tôi hiểu ý bạn rồi。
70: 我们一起去爬山吧! wǒmen yīqǐ qù páshān ba!
Chúng ta cùng đi leo núi nhé!
71: 她生病了,不能来。 tā shēngbìng le, bù néng lái.
Cô ấy bị ốm, không thể đến.
72: 现在在开会,不要说话。 Xiànzài zài kāihuì, bùyào shuōhuà.
Bây giờ đang họp, không nên nói chuyện
73: 我送她一个礼物。 wǒ sòng tā yí gè lǐwù.
Tôi tặng cô ấy một món quà.
74: 我们去超市买东西吧。 wǒmen qù chāoshì mǎi dōngxi ba.
Chúng ta đi siêu thị mua đồ đi。
75: 你应该多喝水。 nǐ yīnggāi duō hē shuǐ.
Bạn nên uống nhiều nước。
76: 他喜欢吃辣的。 tā xǐhuān chī là de.
Anh ấy thích ăn cay。
77: 我找不到我的钥匙。 wǒ zhǎo bú dào wǒ de yàoshi.
Tôi không tìm thấy chìa khóa。
78: 我们打算周末去旅游。 wǒmen dǎsuàn zhōumò qù lǚyóu.
Chúng tôi định đi du lịch cuối tuần。
79: 我们学校有一个大图书馆。 wǒmen xuéxiào yǒu yí gè dà túshūguǎn.
Trường tôi có một thư viện lớn。
80: 我会用电脑写报告。 wǒ huì yòng diànnǎo xiě bàogào.
Tôi biết dùng máy tính để làm báo cáo。
81: 我们在餐厅吃晚餐。 Wǒmen zài cāntīng chī wǎncān
Chúng tôi ăn tối ở quán ăn
82: 他每天看报纸。 tā měitiān kàn bàozhǐ.
Anh ấy đọc báo mỗi ngày。
83: 她正在洗衣服。 tā zhèngzài xǐ yīfú.
Cô ấy đang giặt quần áo。
84: 我走路去上班。 wǒ zǒulù qù shàngbān.
Tôi đi bộ đi làm。
85: 帮我把灯打开。 Bāng wǒ bǎ dēng dǎkāi
Bật đèn lên giúp tôi.
86: 这首歌很好听。 zhè shǒu gē hěn hǎotīng.
Bài hát này rất hay。
87: 我正在写信给朋友。 wǒ zhèngzài xiě xìn gěi péngyǒu.
Tôi đang viết thư cho bạn。
88: 我们常常在公园散步。 wǒmen chángcháng zài gōngyuán sànbù.
Chúng tôi thường đi dạo trong công viên。
89: 她会跳舞而且唱歌也唱得很好。 Tā huì tiàowǔ érqiě chànggē yě chàng dé hěn hǎo
Cô ấy biết nhảy và hát cũng rất hay
90: 我在地铁站等你。 wǒ zài dìtiězhàn děng nǐ.
Tôi đợi bạn ở ga tàu điện ngầm。
91: 她坐飞机去北京。 tā zuò fēijī qù běijīng.
Cô ấy đi máy bay đến Bắc Kinh。
92: 请不要忘记带护照。 qǐng búyào wàngjì dài hùzhào.
Đừng quên mang hộ chiếu。
93: 我准时到公司。 wǒ zhǔnshí dào gōngsī.
Tôi đến công ty đúng giờ。
94: 你喜欢吃什么? nǐ xǐhuān chī shénme?
Bạn thích ăn gì?
95: 我今天没有空。 wǒ jīntiān méiyǒu kòng.
Hôm nay tôi không rảnh。
96: 他去外地出差了。 tā qù wàidì chūchāi le.
Anh ấy đi công tác ngoại tỉnh rồi。
97: 我们学校下午四点放学。 wǒmen xuéxiào xiàwǔ sì diǎn fàngxué.
Trường chúng tôi tan học lúc 4 giờ chiều。
98: 我今天没吃早饭。 wǒ jīntiān méi chī zǎofàn.
Hôm nay tôi chưa ăn sáng。
99: 这里不能抽烟。 zhèlǐ bù néng chōuyān.
Không được hút thuốc ở đây。
100: 他在大学当老师。 tā zài dàxué dāng lǎoshī.
Anh ấy làm giáo viên đại học。