Học tiếng trung miễn phí,Người Đài Loan Dạy Tiếng Trung,Học tiếng Trung với người Đài Loan,Dạy tiếng Trung trên mạng, Học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung trên youtube, người nước ngoài dạy tiếng trung,Miễn phí học tiếng Trung với người nước ngoài,học tiếng Trung với người nước Trung, giao tiếp tiếng trung với người ngoài, giao tiếp tiếng trung với người TrungDaddy Mon Dạy Tiếng Trung
Học tiếng trung miễn phí,Người Đài Loan Dạy Tiếng Trung,Học tiếng Trung với người Đài Loan,Dạy tiếng Trung trên mạng, Học tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung trên youtube, người nước ngoài dạy tiếng trung,Miễn phí học tiếng Trung với người nước ngoài,học tiếng Trung với người nước Trung, giao tiếp tiếng trung với người ngoài, giao tiếp tiếng trung với người Trung
Bài thi: Luyện nói tiếng Trung mỗi ngày với 100 mẫu câu thực tế HSK2~HSK4

1: 我爱吃中国菜。 wǒ ài chī zhōngguó cài.

Tôi thích ăn món Trung Quốc.

2: 他经常帮助别人。 tā jīngcháng bāngzhù biérén.

Anh ấy thường giúp đỡ người khác.

3: 今天我穿了一件红衣服。 jīntiān wǒ chuānle yī jiàn hóng yīfú.

Hôm nay tôi mặc một áo đỏ.

4: 他已经到家了。 tā yǐjīng dào jiā le.

Anh ấy đã về đến nhà rồi.

5: 你说得很好。 nǐ shuō de hěn hǎo.

Bạn nói rất tốt.

6: 请你等我一下。 Qǐng nǐ děng wǒ yīxià.

Nhờ bạn đợi tôi một chút.

7: 妈妈告诉我一个好消息。 māma gàosu wǒ yí gè hǎo xiāoxi.

Mẹ nói với tôi một tin tức tốt.

8: 我给你打电话,你都没有接 Wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà, nǐ dōu méiyǒu jiē

Tôi gọi điện cho bạn, nhưng bạn không nghe máy

9: 请把门关上,外面很冷。 Qǐng bǎmén guānshàng, wàimiàn hěn lěng.

Nhờ bạn đóng cửa lại, bên ngoài rất lạnh.

10: 我去过北京了,那边很漂亮。 Wǒ qùguò běijīngle, nà biān hěn piàoliàng.

Tôi đã từng đến Bắc Kinh, ở đây rất đẹp

11: 记得还我钱。 jìde huán wǒ qián.

Nhớ trả tiền cho tôi.

12: 请回答老师的问题。 qǐng huídá lǎoshī de wèntí.

Hãy lời câu hỏi của cô giáo.

13: 请进来,找个位置坐一下。 Qǐng jìnlái, zhǎo ge wèizhì zuò yīxià.

Mời vào, tìm chỗ ngồi nhé

14: 我们开始上课吧。 wǒmen kāishǐ shàngkè ba.

Chúng ta bắt đầu học nhé.

15: 明天有汉语考试。 míngtiān yǒu hànyǔ kǎoshì.

Ngày mai có bài thi tiếng Trung.

16: 你可以坐这儿 Nǐ kěyǐ zuò zhè'er

Bạn có thể ngời ở đây

17: 祝你生日快乐 Zhù nǐ shēngrì kuàilè

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

18: 今天开车很久,太累了 Jīntiān kāichē hěnjiǔ, tài lèile

Hôm nay lái xe rất lâu, mệt quá

19: 他们家在卖水果 Tāmen jiā zài mài shuǐguǒ

Nhà anh ấy bán trái cây

20: 我今天工作很忙 Wǒ jīntiān gōngzuò hěn máng

Hôm nay tôi làm việc rất bận

21: 你快一点啦!我在等你。 Nǐ kuài yīdiǎn la! Wǒ zài děng nǐ.

Bạn nhanh lên, tôi đang đợi bạn.

22: 我不太懂这个句子。 wǒ bú tài dǒng zhège jùzi.

Tôi không hiểu câu này lắm.

23: 那边有很多鸟在飞。 Nà biān yǒu hěnduō niǎo zài fēi

Bên kia có rất nhiều chim đang bay

24: 妈妈很关心我。 māma hěn guānxīn wǒ.

Mẹ rất quan tâm tôi.

25: 欢迎你来我家!请坐 Huānyíng nǐ lái wǒjiā! Qǐng zuò

Chào mừng bạn đến nhà tôi!Mời ngồi.

26: 我觉得这件衣服很好看。 wǒ juéde zhè jiàn yīfu hěn hǎokàn.

Tôi cảm thấy cái áo này rất đẹp.

27: 请问去火车站怎么走? qǐngwèn qù huǒchēzhàn zěnme zǒu?

Cho hỏi đi đến ga tàu hỏa như thế nào?

28: 他拿着一本书。 tā názhe yì běn shū.

Anh ấy đang cầm một quyển sách.

29: 今天我煮了很多饭。 Jīntiān wǒ zhǔle hěnduō fàn.

Hôm nay tôi nấu rất nhiều cơm.

30: 我去接我妹妹。 wǒ qù jiē wǒ mèimei.

Tôi đi đón em gái tôi.

31: 我想休息一下。 wǒ xiǎng xiūxi yīxià.

Tôi muốn nghỉ một chút.

32: 夏天我喜欢游泳。 xiàtiān wǒ xǐhuān yóuyǒng.

Vào mùa hè tôi thích đi bơi.

33: 请你再说一遍,我刚刚没听清楚。 Qǐng nǐ zàishuō yībiàn, wǒ gānggāng méi tīng qīngchǔ.

Nhờ bạn nói lại một lần nữa, vừa tôi không nghe rõ

34: 我早上六点起床。 wǒ zǎoshàng liù diǎn qǐchuáng.

Tôi dậy lúc 6 giờ sáng.

35: 我在找我的手机。 wǒ zài zhǎo wǒ de shǒujī.

Tôi đang tìm điện thoại của tôi

36: 他说话很快,我常常听不清楚。 Tā shuōhuà hěn kuài, wǒ chángcháng tīng bù qīngchǔ.

Anh ấy nói rất nhanh, tôi thường xuyên nghe không rõ

37: 很晚了,我送你回家吧。 Hěn wǎnle, wǒ sòng nǐ huí jiā ba.

Rất muộn rồi, tôi đưa bạn về nhà.

38: 我们一起玩游戏吧。 wǒmen yīqǐ wán yóuxì ba.

Chúng ta cùng chơi trò chơi nhé.

39: 我可以问你一个问题吗? wǒ kěyǐ wèn nǐ yí gè wèntí ma?

Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?

40: 我希望明天天气好,这样才能出去玩。 Wǒ xīwàng míngtiān tiānqì hǎo, zhèyàng cáinéng chūqù wán

Tôi hy vọng ngày mai trời đẹp, như vậy mới có thể đi chơi

41: 她笑得很开心。 tā xiào de hěn kāixīn.

Cô ấy cười rất vui vẻ.

42: 我在回家的路上遇到老师。 Wǒ zài huí jiā de lùshàng yù dào lǎoshī.

Tôi đã gặp nhau cô giáo trên đường về.

43: 去台湾读书,请照顾好自己。 Qù táiwān dúshū, qǐng zhàogù hǎo zìjǐ.

Đi Đài Loan du học, hãy chăm sóc bản thân.

44: 开会的时候要注意听。 kāihuì de shíhou yào zhùyì tīng.

Khi họp phải chú ý lắng nghe.

45: 她学习非常努力。 tā xuéxí fēicháng nǔlì.

Cô ấy học rất chăm chỉ.

46: 我对这份工作很满意。 wǒ duì zhè fèn gōngzuò hěn mǎnyì.

Tôi rất hài lòng với công việc này.

47: 我总是忘记他的名字,真不好意思。 Wǒ zǒng shì wàngjì tā de míngzì, zhēn bù hǎoyìsi.

Tôi luôn quên tên của anh ấy, rất ngại.

48: 我决定明年去中国旅行。 wǒ juédìng míngnián qù zhōngguó lǚxíng.

Tôi quyết định đi du lịch Trung Quốc vào năm sau.

49: 你说清楚一点。 nǐ shuō qīngchu yìdiǎn.

Bạn nói rõ ràng hơn chút đi.

50: 这里房租太贵了,所以我打算搬家。 Zhèlǐ fángzū tài guìle, suǒyǐ wǒ dǎsuàn bānjiā.

Ở đây tiền thuê nhà đắt quá, nên tôi dự định chuyển nhà.

51: 我来介绍一下我自己。 wǒ lái jièshào yíxià wǒ zìjǐ.

Tôi xin giới thiệu một chút về bản thân.

52: 系好安全带,飞机快起飞了。 Xì hǎo ānquán dài, fēijī kuài qǐfēile.

Thắt dây an toàn vào, máy bay sắp bay rồi.

53: 他正在讲鬼故事,很可怕的。 Tā zhèngzài jiǎng guǐ gùshì, hěn kěpà de.

Anh ấy đang kể chuyện ma, rất đáng sợ

54: 我们正在举行一个活动。 Wǒmen zhèngzài jǔxíng yīgè huódòng

Chúng tôi đang tổ chức một hoạt động

55: 我准备去健康检查 Wǒ zhǔnbèi qù jiànkāng jiǎnchá

Tôi chuẩn bị đi khám sức khỏe

56: 请你跟我联系一下。 qǐng nǐ gēn wǒ liánxì yíxià.

Nhờ bạn liên hệ với tôi.

57: 我相信你说的话。 wǒ xiāngxìn nǐ shuō de huà.

Tôi tin những gì bạn nói.

58: 他生气了,不理我。 tā shēngqì le, bù lǐ wǒ.

Anh ấy giận rồi, không thèm quan tâm tôi.

59: 他正在解决问题。 tā zhèngzài jiějué wèntí.

Anh ấy đang giải quyết vấn đề.

60: 她很热情地帮助大家。 tā hěn rèqíng de bāngzhù dàjiā.

Cô ấy rất nhiệt tình giúp mọi người.

61: 我对设计衣服很感兴趣。 Wǒ duì shèjì yīfú hěn gǎn xìngqù

Tôi rất hứng thú với thiết kê quần áo.

62: 这个世界变化很大。 Zhège shìjiè biànhuà hěn dà.

Thế giới đã thay đổi rất nhiều

63: 我不太同意你的意见。 Wǒ bù tài tóngyì nǐ de yìjiàn.

Tôi không đồng ý lắm với ý kiến của bạn。

64: 你应该多休息才有力气工作。 Nǐ yīnggāi duō xiūxí cái yǒu lìqì gōngzuò.

Bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn để có năng lượng để làm việc.

65: 我觉得他很奇怪。 wǒ juéde tā hěn qíguài.

Tôi cảm thấy anh ấy rất kỳ lạ。

66: 我常常打扫房间。 Wǒ chángcháng dǎsǎo fángjiān

Tôi thường xuyên dọn phòng。

67: 他想成为医生。 tā xiǎng chéngwéi yīshēng.

Anh ấy muốn trở thành bác sĩ。

68: 我习惯早睡早起。 wǒ xíguàn zǎo shuì zǎo qǐ.

Tôi quen ngủ sớm và dậy sớm。

69: 我明白你的意思了。 wǒ míngbai nǐ de yìsi le.

Tôi hiểu ý bạn rồi。

70: 我们一起去爬山吧! wǒmen yīqǐ qù páshān ba!

Chúng ta cùng đi leo núi nhé!

71: 她生病了,不能来。 tā shēngbìng le, bù néng lái.

Cô ấy bị ốm, không thể đến.

72: 现在在开会,不要说话。 Xiànzài zài kāihuì, bùyào shuōhuà.

Bây giờ đang họp, không nên nói chuyện

73: 我送她一个礼物。 wǒ sòng tā yí gè lǐwù.

Tôi tặng cô ấy một món quà.

74: 我们去超市买东西吧。 wǒmen qù chāoshì mǎi dōngxi ba.

Chúng ta đi siêu thị mua đồ đi。

75: 你应该多喝水。 nǐ yīnggāi duō hē shuǐ.

Bạn nên uống nhiều nước。

76: 他喜欢吃辣的。 tā xǐhuān chī là de.

Anh ấy thích ăn cay。

77: 我找不到我的钥匙。 wǒ zhǎo bú dào wǒ de yàoshi.

Tôi không tìm thấy chìa khóa。

78: 我们打算周末去旅游。 wǒmen dǎsuàn zhōumò qù lǚyóu.

Chúng tôi định đi du lịch cuối tuần。

79: 我们学校有一个大图书馆。 wǒmen xuéxiào yǒu yí gè dà túshūguǎn.

Trường tôi có một thư viện lớn。

80: 我会用电脑写报告。 wǒ huì yòng diànnǎo xiě bàogào.

Tôi biết dùng máy tính để làm báo cáo。

81: 我们在餐厅吃晚餐。 Wǒmen zài cāntīng chī wǎncān

Chúng tôi ăn tối ở quán ăn

82: 他每天看报纸。 tā měitiān kàn bàozhǐ.

Anh ấy đọc báo mỗi ngày。

83: 她正在洗衣服。 tā zhèngzài xǐ yīfú.

Cô ấy đang giặt quần áo。

84: 我走路去上班。 wǒ zǒulù qù shàngbān.

Tôi đi bộ đi làm。

85: 帮我把灯打开。 Bāng wǒ bǎ dēng dǎkāi

Bật đèn lên giúp tôi.

86: 这首歌很好听。 zhè shǒu gē hěn hǎotīng.

Bài hát này rất hay。

87: 我正在写信给朋友。 wǒ zhèngzài xiě xìn gěi péngyǒu.

Tôi đang viết thư cho bạn。

88: 我们常常在公园散步。 wǒmen chángcháng zài gōngyuán sànbù.

Chúng tôi thường đi dạo trong công viên。

89: 她会跳舞而且唱歌也唱得很好。 Tā huì tiàowǔ érqiě chànggē yě chàng dé hěn hǎo

Cô ấy biết nhảy và hát cũng rất hay

90: 我在地铁站等你。 wǒ zài dìtiězhàn děng nǐ.

Tôi đợi bạn ở ga tàu điện ngầm。

91: 她坐飞机去北京。 tā zuò fēijī qù běijīng.

Cô ấy đi máy bay đến Bắc Kinh。

92: 请不要忘记带护照。 qǐng búyào wàngjì dài hùzhào.

Đừng quên mang hộ chiếu。

93: 我准时到公司。 wǒ zhǔnshí dào gōngsī.

Tôi đến công ty đúng giờ。

94: 你喜欢吃什么? nǐ xǐhuān chī shénme?

Bạn thích ăn gì?

95: 我今天没有空。 wǒ jīntiān méiyǒu kòng.

Hôm nay tôi không rảnh。

96: 他去外地出差了。 tā qù wàidì chūchāi le.

Anh ấy đi công tác ngoại tỉnh rồi。

97: 我们学校下午四点放学。 wǒmen xuéxiào xiàwǔ sì diǎn fàngxué.

Trường chúng tôi tan học lúc 4 giờ chiều。

98: 我今天没吃早饭。 wǒ jīntiān méi chī zǎofàn.

Hôm nay tôi chưa ăn sáng。

99: 这里不能抽烟。 zhèlǐ bù néng chōuyān.

Không được hút thuốc ở đây。

100: 他在大学当老师。 tā zài dàxué dāng lǎoshī.

Anh ấy làm giáo viên đại học。